Mẫu Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/ chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền mẫu số 08 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 89/2018/NĐ-CP

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Mẫu số 08

(kích thước 297 × 210 mm)

GIẤY CHỨNG NHẬN MIỄN XỬ LÝ VỆ SINH TÀU THUYỀN/ CHỨNG NHẬN XỬ LÝ VỆ SINH TÀU THUYỀN

SHIP SANITATION CONTROL EXEMPTION CERTIFICATE/SHIP SANITATION CONTROL CERTIFICATE

Cảng/Por……………………………………………….Ngày/Date

Giấy chứng nhận này ghi nhận việc kiểm tra và 1) miễn xử lý hoặc 2) các biện pháp xử lý đã thực hiện

This Certificate records the inspection and 1) exemption from control or 2) control measures applied

Tên tàu thủy /Name of ship or inland navigation vessel ………………….. Cờ quốc tịch/Flag ……….. Đăng ký/IMO

số/Registration/IMO No:

Tại thời điểm kiểm tra khoang chứa hàng rỗng/có chứa hàng/At the time of inspection the holds were

unladen/ laden with ………………………………………………………….. Tấn hàng hoá/ Tonnes of cargo

Tên và địa chỉ của cán bộ kiểm tra/ Name and address of inspecting officer

Giấy chứng nhận

miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền

Ship sanitation control exemption certificate

 

Giấy chứng nhận

xử lý vệ sinh tàu thuyền

Ship sanitation control certificate

Khu vực đã kiểm tra hệ thống, dịch vụ

Areas(systems, and services) inspected

Bằng chứng phát hiện1

Evidence found1

Kết quả kiểm tra mẫu2

Sample results2

Giấy tờ đã xem xét

Documents reviewed

 

Biện pháp xử lý đã thực hiện

Control measures applied

 

Ngày kiểm tra lại

Re-inspection date

Ghi chú về các vấn đề được phát hiện

Comments regarding

conditions found

Bếp/ Galley

 

 

Nhật ký y tế/ Medical log

 

 

 

 

Nơi để thức ăn/ Pantry

 

 

Nhật ký hải trình/

Ship’s log

 

 

 

 

Nhà kho/Stores

 

 

Khác/ Other

 

 

 

 

Khoang chứa hàng/Hold(s)/cargo

 

 

 

 

 

 

 

Mạn tàu/ Quarters

 

 

 

 

 

 

 

Thủy thủ/ Crew

 

 

 

 

 

 

 

Sĩ quan/ Officers

 

 

 

 

 

 

 

Hành khách/ Passengers

 

 

 

 

 

 

 

Boong tàu/ Deck

 

 

 

 

 

 

 

Potable water/ Nước sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

Nước thải/ Sewage

 

 

 

 

 

 

 

Khoang chứa nước dằn tàu/ Ballast tanks

 

 

 

 

 

 

 

Chất thải rắn và chất thải y tế/ Solid and medical waste

 

 

 

 

 

 

 

Nước đọng/ Standing water

 

 

 

 

 

 

 

Phòng máy/ Engine room

 

 

 

 

 

 

 

Trang thiết bị y tế/ Medical facilities

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực khác – xem bản liệt kê đính kèm/ Other areas specified – see attached

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú những khu vực không kiểm tra được bằng ký hiệu N/A/Note areas not applicable, by marking N/A

 

 

 

 

 

 

 

Không dấu hiệu nào được phát hiện. Tàu/thuyền được miễn kiểm tra No evidence found. Ship/vessel is exempted from control measures

 

Biện pháp xử lý nêu trên đã được thực hiện vào ngày ghi dưới đây/ Control measures indicated were applied on the date below.

 

Tên và chức vụ của người cấp giấy/Name and designation of issuing officer…………….Chữ ký và đóng dấu /Signature and seal……… Ngày/Date ……….

1 (a) Bằng chứng nhiễm bệnh hoặc ô nhiễm, bao gồm: véc tơ ở tất cả các giai đoạn phát triển; nguồn truyền nhiễm ở động vật mà véc tơ; loài gặm nhấm hoặc các loài khác có thể mang bệnh cho người, vi sinh vật, hóa chất và các nguy cơ khác đối với sức khỏe con người; dấu hiệu không bảo đảm vệ sinh. (b) Thông tin về ca bệnh (nêu tại Tờ khai y tế hàng hải).

1 (a) Evidence of infection or contamination, including: vectors in all stages of growth; animal reservoirs for vectors; rodents or other species that could carry human disease, microbiological, chemical and other risks to human health; signs of inadequate sanitary measures. (b) Information concerning any human cases (to be included in the Maritime Declaration of Health).

2 Kết quả xét nghiệm mẫu lấy trên tàu. Cung cấp cho thuyền trưởng kết quả phân tích bằng biện pháp thích hợp nhất, nếu có yêu cầu kiểm tra lại ở cảng kế tiếp mà tàu sẽ đến thì thực hiện kiểm tra lại cùng với ngày được ghi trong Giấy chứng nhận này.

2 Results from samples taken on board. Analysis to be provided to ship’s master by most expedient means and, if re-inspection is equired, to the next appropriate port of call coinciding with the re-inspection date specified in this certificate.

Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh và Chứng nhận xử lý vệ sinh có giá trị tối đa 6 tháng, có thể gia hạn thêm một tháng nếu không thể kiểm tra lại và không có bằng chứng nhiễm bệnh hoặc ô nhiễm trên tàu.

Sanitation Control Exemption Certificates and Sanitation Control Certificates are valid for a maximum of six months, but the validity period may be extended by one month if inspection cannot be carried out at the port and there is no evidence of infection or contamination.

BẢN ĐÍNH KÈM GIẤY CHỨNG NHẬN MIỄN XỬ LÝ VỆ SINH TÀU THUYỀN/CHỨNG NHẬN XỬ LÝ VỆ SINH TÀU THUYỀN

ATTACHMENT TO SHIP SANITATION CONTROL EXEMPTION CERTIFICATE/ SHIP SANITATION CONTROL CERTIFICATE

 

 

Khu vực/cơ sở/hệ thống được kiểm tra1

Areas/facilities/systems inspected/

Bằng chứng phát hiện

Evidence found

Kết quả kiểm tra mẫu

Sample results

 

Giấy tờ đã xem xét

Documents reviewed

 

Biện pháp xử lý đã thực hiện

Control measures

applied

Ngày kiểm tra lại

Re-inspection date

 

Ghi chú về các vấn đề được phát hiện

Comments regarding

conditions found

Thực phẩm/Food

 

 

 

 

 

 

Nguồn gốc/Source

 

 

 

 

 

 

Bảo quản/Storage

 

 

 

 

 

 

Chế biến/Preparation

 

 

 

 

 

 

Phục vụ/Service

 

 

 

 

 

 

Nước/Water

 

 

 

 

 

 

Nguồn gốc/Source

 

 

 

 

 

 

Bảo quản/Storage

 

 

 

 

 

 

Phân phối/Distribution

 

 

 

 

 

 

Chất thải/Waste

 

 

 

 

 

 

Nơi chứa/Holding

 

 

 

 

 

 

Xử lý/Treatment

 

 

 

 

 

 

Tiêu huỷ/Disposal

 

 

 

 

 

 

Bể bơi/bể nước khoáng/Swimming pools/spas

 

 

 

 

 

 

Thiết bị/Equipment

 

 

 

 

 

 

Hoạt động/Operation

 

 

 

 

 

 

Trang thiết bị y tế/Medical facilities

 

 

 

 

 

 

Thiết bị và đồ dùng y tế/Equipment and medical devices

 

 

 

 

 

 

Hoạt động/Operation

 

 

 

 

 

 

Thuốc/Medicines

 

 

 

 

 

 

Các khu vực khác được kiểm tra/Other areas inspected

 

 

 

 

 

 

 

 


Ghi những nơi không kiểm tra được bằng ký hiệu N/A/Indicate when the areas listed are not applicable by marking N/A


Đánh giá: