Mẫu Biên bản kiểm tra vệ sinh tàu bay mẫu số 06 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 89/2018/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 06
(kích thước 297 × 210 mm)
Số/ No / |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom – Happiness ——————————————– Ngày tháng năm Date(dd/mm/yyyy) |
BIÊN BẢN KIỂM TRA VỆ SINH TÀU BAY
INSPECTION REPORT FOR AIRCRAFT
I – THÔNG TIN CHUYẾN BAY/ GENERAL INFORMATION
Tên hãng/Operation Chuyến bay số /Flight No ……………………………….. Ngày/ Date Xuất phát từ/Departure from: …………………….. Đến/ Arrival at Tổng số nhân viên/Total of crew……..…Tổng số hành khách/ Number of passengers |
|
II – KẾT QUẢ KIỂM TRA/ INSPECTION RESULT
1.Vệ sinh chung và dấu vết của véc tơ và nguồn truyền bệnh/ Aircraft sanitation and evidence of vector and
reservoirs
Buồng lái/ Pilot cabin
Khoang hành khách/ Passenger cabin
Khoang chứa thực phẩm/ Aircraft kitchen
Khoang hành lý/ Cargo compartment
Khu vực khác/ Other areas
2. Có sử dụng các biện pháp diệt véc tơ, côn trùng, vệ sinh tàu bay? /Had carried out any disinsecting or sanitary treatment? Có/Yes Không/No
Nếu có, liệt kê/ If yes, give details
3. Ý kiến của Kiểm dịch viên/ Recommendation of health quarantine officer
Cơ trưởng/ Đại diện Captain/Agent
|
Kiểm dịch viên y tế/ký và đóng dấu Health quarantine officer/ Signature and stamp |