Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (dùng cho tổ chức có đất chịu thuế) mẫu số 01/sdnn ban hành - THÔNG TƯ 120/2011/TT-BTC
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
|
Mẫu số: 01/SDNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 120 /2011/TT-BTC ngày16/8/2011 của Bộ Tài chính. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Dùng cho tổ chức có đất chịu thuế)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ........
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ
[04] Tên người nộp thuế
[05] Mã số thuế
[06] Địa chỉ:…………..Phường/xã:………..Quận/huyện: ………..Tỉnh/Thành phố
[07] Điện thoại:…………………08] Fax:
[09] Email:
[10] Đại lý thuế (nếu có) :
[11] Mã số thuế:
[12] Địa chỉ:
[13] Quận/huyện: ................... [14] Tỉnh/Thành phố:
[15] Điện thoại: ..................... [16] Fax: .................. [17] Email:
[18] Hợp đồng đại lý thuế:
STT |
Địa chỉ thửa đất: |
Tờ bản đồ số |
Diện tích: |
Loại đất: |
Hạng đất:
|
Định suất thuế: |
Thuế tính bằng thóc (kg) |
|
[19] |
[20] |
[21] |
[22] |
[23] |
[24] |
[25] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
[26] Thuế được miễn, giảm:
[27] Thuế phải nộp tính bằng thóc ([27] = [25] – [26])
[28] Giá thóc tính thuế (đồng/kg):
[29] Thuế phải nộp tính bằng tiền (đồng) ([29] = [27] x [28]):
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:
|
................, ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)
|
Ghi chú:
1. Thuế tính bằng thóc ([25] = [21] x [24]);
Nếu là đất trồng cây ăn quả trên đất trồng cây hàng năm thuộc đất hạng 1, hạng 2, hoặc hạng 3 thì phải nhân thêm hệ số 1,3.
2. Chỉ tiêu thuế được miễn, giảm: nếu được miễn ghi 100%, nếu được giảm thì ghi tương ứng số % được giảm; đồng thời người nộp thuế phải kèm theo tài liệu chứng minh được miễn, giảm.