Mẫu Quyết định hoàn thuế/không thu thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu mẫu số 13/txnk ban hành – THÔNG TƯ 06/2021/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 13/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/QĐ-… |
….., ngày … tháng … năm… |
Mã số quản lý hải quan(1) |
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hoàn thuế/không thu thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN HẢI QUAN BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH(2)
Căn cứ Điều… Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14;(3)
Căn cứ Điều… Nghị định số… ngày… của Chính phủ;(3)
Căn cứ khoản… Điều… Thông tư số… ngày… của Bộ Tài chính;(3)
Căn cứ …; (3)
Theo hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế của ………………… (4), mã số thuế ………….., địa chỉ …………….. và tờ trình số… ngày… của ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hoàn trả số tiền thuế/không thu thuế theo tờ khai số… ngày…(5) cho ………………(4), mã số thuế ………………, địa chỉ ………………….với số tiền như sau:
Đơn vị: VNĐ
STT |
LOẠI THUẾ |
SỐ TIỀN |
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
3 |
Thuế tự vệ/thuế chống bán phá giá/thuế chống trợ cấp |
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
6 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
Tổng cộng |
|
(Bằng chữ:…)
Điều 2. Phần bù trừ với các khoản phải nộp Ngân sách Nhà nước theo tờ khai/Quyết định số ngày… cho …………….. (4), mã số thuế ……………….. tại Kho bạc Nhà nước:(6)
Đơn vị: VNĐ
STT |
Nội dung |
Số tiền bù trừ |
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
3 |
Thuế tự vệ/thuế chống bán phá giá/ thuế chống trợ cấp |
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
6 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
7 |
Tiền chậm nộp thuế |
|
8 |
Tiền phạt vi phạm hành chính |
|
9 |
Khác |
|
|
Tổng cộng |
|
(Bằng chữ….)
Điều 3. Phần còn lại được hoàn trả sau khi bù trừ với các khoản còn phải nộp Ngân sách Nhà nước:(7)
Đơn vị: VNĐ
STT |
Nội dung |
Số tiền được hoàn |
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
3 |
Thuế tự vệ/thuế chống bán phá giá/thuế chống trợ cấp |
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
6 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
7 |
Tiền chậm nộp thuế |
|
8 |
Tiền phạt vi phạm hành chính |
|
9 |
Khác |
|
|
Tổng cộng |
|
(Bằng chữ: )
Hình thức hoàn trả:
□ Chuyển khoản: Số tài khoản: … Tại Ngân hàng (Kho bạc Nhà nước)
□ Tiền mặt: Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ……………..(4) mã số thuế …………….. và các bộ phận nghiệp vụ …………… (8) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
(1) Công chức xử lý hồ sơ thực hiện cấp mã số quản lý hải quan theo cấu trúc: Mã Chi cục Hải quan/số thứ tự/Năm/Mã hoàn thuế/Mã loại hình tờ khai. Mã hoàn thuế trước, kiểm tra sau ghi HT01; mã kiểm tra trước, hoàn thuế sau ghi HT02.
(2) Ghi chức danh của người có thẩm quyền quyết định hoàn thuế/không thu thuế.
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Tên người nộp thuế.
(5) Trường hợp có nhiều tờ khai, liệt kê chi tiết số tiền thuế theo từng tờ khai tại Phụ lục đính kèm.
(6) Điều 2 dùng để bù trừ khoản tiền được hoàn với khoản tiền phải nộp.
(7) Điều 3 áp dụng đối với trường hợp hoàn kiêm bù trừ nhưng chưa hết, người nộp thuế đề nghị hoàn trả.
(8) Các bộ phận nghiệp vụ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định.
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC TỜ KHAI HOÀN THUẾ/KHÔNG THU THUẾ
(Kèm theo Quyết định số …/QĐ-…. ngày… tháng… năm… của….)
Đơn vị: VNĐ
STT |
Thông tin tờ khai hoàn thuế/ không thu thuế |
Loại thuế |
Số tiền được hoàn/không thu |
|
|
Số tờ khai |
Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
Thuế tự vệ/thuế chống bán phá giá/thuế chống trợ cấp |
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
|
Tổng cộng |
|
|
(Bằng chữ:…)