Mẫu Thông báo về việc không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế mẫu số 5 ban hành – THÔNG TƯ 06/2021/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
5 |
Mẫu số 5 |
Thông báo về việc không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa… |
|
A |
Thông tin chung |
|
|
5.1 |
Số thông báo |
Hệ thống tự động cấp số thông báo |
|
5.2 |
Ngày thông báo |
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành thông báo |
|
B |
Thông tin về tổ chức/cá nhân nhận thông báo |
|
|
|
Thông tin của người nộp thuế |
|
|
5.3 |
Tên người nộp thuế |
Nhập tên người nộp thuế nhận thông báo |
|
5.4 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người nộp thuế |
|
5.5 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
|
5.6 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
5.7 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
5.8 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người nộp thuế |
|
5.9 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người nộp thuế |
|
5.10 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người nộp thuế |
|
5.11 |
Fax |
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) |
|
5.12 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) |
|
|
Thông tin của người được ủy quyền |
|
|
5.13 |
Tên người được ủy quyền |
Nhập tên người được ủy quyền |
|
5.14 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người được ủy quyền |
|
5.15 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
5.16 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
5.17 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
5.18 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người được ủy quyền |
|
5.19 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người được ủy quyền |
|
5.20 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người được ủy quyền |
|
5.21 |
Fax |
Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có) |
|
5.22 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có) |
|
|
Thông tin của tổ chức nhận ủy thác |
|
|
5.23 |
Tên tổ chức nhận ủy thác |
Nhập tên tổ chức nhận ủy thác |
|
5.24 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác |
|
5.25 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác |
|
5.26 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác |
|
5.27 |
Fax |
Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
5.28 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
5.29 |
Số hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập số hợp đồng đại lý hải quan |
|
5.30 |
Ngày hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan |
|
C |
Nội dung thông báo |
|
|
5.31 |
Số của hồ sơ |
Nhập số của hồ sơ không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa… |
|
5.32 |
Ngày của hồ sơ |
Nhập ngày của hồ sơ không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa… |
|
5.33 |
Trích yếu của hồ sơ |
Nhập trích yếu của hồ sơ không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa… |
|
5.34 |
Lý do |
Nhập rõ lý do hồ sơ không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa… |
|