Mẫu Thông báo tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ/thu hồi số tiền thuế đã hoàn mẫu số 3 ban hành – THÔNG TƯ 06/2021/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
3 |
Mẫu số 3 |
Thông báo tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ/thu hồi số tiền thuế đã hoàn |
|
A |
Thông tin chung |
|
|
3.1 |
Số thông báo |
Hệ thống tự động cấp số thông báo |
|
3.2 |
Ngày thông báo |
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành thông báo |
|
B |
Thông tin về tổ chức/cá nhân nhận thông báo |
|
|
|
Thông tin của người nộp thuế |
|
|
3.3 |
Tên người nộp thuế |
Nhập tên người nộp thuế nhận thông báo |
|
3.4 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người nộp thuế |
|
3.5 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
|
3.6 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
3.7 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
3.8 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người nộp thuế |
|
3.9 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người nộp thuế |
|
3.10 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người nộp thuế |
|
3.11 |
Fax |
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) |
|
3.12 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) |
|
|
Thông tin của người được ủy quyền |
|
|
3.13 |
Tên người được ủy quyền |
Nhập tên người được ủy quyền |
|
3.14 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người được ủy quyền |
|
3.15 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
3.16 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
3.17 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
3.18 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người được ủy quyền |
|
3.19 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người được ủy quyền |
|
3.20 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người được ủy quyền |
|
3.21 |
Fax |
Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có) |
|
3.22 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có) |
|
|
Thông tin của tổ chức nhận ủy thác |
|
|
3.23 |
Tên tổ chức nhận ủy thác |
Nhập tên tổ chức nhận ủy thác |
|
3.24 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác |
|
3.25 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác |
|
3.26 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác |
|
3.27 |
Fax |
Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
3.28 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
3.29 |
Số hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập số hợp đồng đại lý hải quan |
|
3.30 |
Ngày hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan |
|
C |
Nội dung thông báo |
|
|
|
Thông báo tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ |
|
|
3.31 |
Số của hồ sơ được tiếp nhận |
Nhập số của hồ sơ được tiếp nhận |
|
3.32 |
Ngày của hồ sơ được tiếp nhận |
Nhập ngày của hồ sơ |
|
3.33 |
Trích yếu của hồ sơ được tiếp nhận |
Nhập trích yếu của hồ sơ |
|
3.34 |
Thành phần của hồ sơ được tiếp nhận |
Liệt kê thành phần của hồ sơ được tiếp nhận |
|
3.35 |
Thời gian tiếp nhận |
Hệ thống tự động cập nhật ngày, tháng, năm tiếp nhận hồ sơ |
|
3.36 |
Kết quả phân loại hồ sơ |
Nhập kết quả phân loại hồ sơ đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế |
|
3.37 |
Thời hạn giải quyết hồ sơ |
Nhập thời hạn giải quyết hồ sơ đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế |
|
3.38 |
Lý do không tiếp nhận hồ sơ |
Nhập lý do không tiếp nhận trong trường hợp không tiếp nhận hồ sơ |
|
|
Thông báo thu hồi số tiền thuế đã hoàn |
|
|
3.39 |
Số Quyết định hoàn thuế |
Nhập số Quyết định hoàn thuế |
|
3.40 |
Ngày Quyết định hoàn thuế |
Nhập ngày ký ban hành Quyết định hoàn thuế |
|
3.41 |
Cơ quan ban hành Quyết định hoàn thuế |
Nhập tên cơ quan hải quan đã ban hành Quyết định hoàn thuế |
|
3.42 |
Lý do thu hồi số tiền thuế đã hoàn |
Nhập lý do thu hồi số tiền thuế đã hoàn |
|
3.43 |
Số tiền thuế phải thu hồi |
Nhập số tiền thuế phải thu hồi |
|
3.44 |
Số tờ khai hải quan |
Nhập số tờ khai hải quan có số tiền thuế phải thu hồi |
|
3.45 |
Ngày tờ khai hải quan |
Nhập ngày tờ khai hải quan có số tiền thuế phải thu hồi |
|
3.46 |
Loại thuế |
Nhập loại thuế phải thu hồi |
|
|
Thông báo số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được xác định theo quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án |
|
|
3.47 |
Số quyết định/bản án |
Nhập số quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án |
|
3.48 |
Ngày quyết định/bản án |
Nhập ngày ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án |
|
3.49 |
Lý do nộp thừa |
Nhập lý do số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được xác định theo quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án |
|
3.50 |
Số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiến phạt nộp thừa |
Nhập số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt được xác định là nộp thừa |
|
3.51 |
Số tờ khai hải quan |
Nhập số tờ khai hải quan có số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt được xác định là nộp thừa |
|
3.52 |
Ngày tờ khai hải quan |
Nhập ngày tờ khai hải quan có số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt được xác định là nộp thừa |
|
3.53 |
Loại thuế |
Nhập loại thuế được xác định là nộp thừa |
|