Mẫu Thông báo bổ sung/chuyển loại hồ sơ mẫu số 4 ban hành – THÔNG TƯ 06/2021/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
4 |
Mẫu số 4 |
Thông báo bổ sung/chuyển loại hồ sơ |
|
A |
Thông tin chung |
|
|
4.1 |
Số thông báo |
Hệ thống tự động cấp số thông báo |
|
4.2 |
Ngày thông báo |
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành thông báo |
|
B |
Thông tin về tổ chức/cá nhân nhận thông báo |
|
|
|
Thông tin của người nộp thuế |
|
|
4.3 |
Tên người nộp thuế |
Nhập tên người nộp thuế nhận thông báo |
|
4.4 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người nộp thuế |
|
4.5 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
|
4.6 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
4.7 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
4.8 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người nộp thuế |
|
4.9 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người nộp thuế |
|
4.10 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người nộp thuế |
|
4.11 |
Fax |
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) |
|
4.12 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) |
|
|
Thông tin của người được ủy quyền |
|
|
4.13 |
Tên người được ủy quyền |
Nhập tên người được ủy quyền |
|
4.14 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người được ủy quyền |
|
4.15 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
4.16 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
4.17 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
4.18 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người được ủy quyền |
|
4.19 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người được ủy quyền |
|
4.20 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người được ủy quyền |
|
4.21 |
Fax |
Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có) |
|
4.22 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có) |
|
|
Thông tin của tổ chức nhận ủy thác |
|
|
4.23 |
Tên tổ chức nhận ủy thác |
Nhập tên tổ chức nhận ủy thác |
|
4.24 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác |
|
4.25 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác |
|
4.26 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác |
|
4.27 |
Fax |
Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
4.28 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
4.29 |
Số hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập số hợp đồng đại lý hải quan |
|
4.30 |
Ngày hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan |
|
C |
Nội dung thông báo |
|
|
|
Thông báo về việc bổ sung, giải trình |
|
|
4.31 |
Hồ sơ, tài liệu cần bổ sung |
Nhập chi tiết hồ sơ, tài liệu cần bổ sung |
|
4.32 |
Thời hạn bổ sung |
Nhập thời hạn bổ sung hồ sơ, tài liệu |
|
4.33 |
Nội dung càn giải trình |
Nhập nội dung cần giải trình |
|
4.34 |
Hình thức giải trình |
– Trường hợp giải trình bằng văn bản, đánh dấu “X” tại ô tương ứng – Trường hợp giải trình trực tiếp tại cơ quan hải quan, đánh dấu “X” tại ô tương ứng |
|
4.35 |
Thời hạn giải trình |
Nhập thời hạn giải trình |
|
|
Thông báo về việc chuyển loại hồ sơ |
Áp dụng đối với trường hợp thông báo chuyển loại hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước sang hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước tại trụ sở người nộp thuế |
|
4.36 |
Số của hồ sơ bị chuyển loại |
Nhập số của hồ sơ bị chuyển loại |
|
4.37 |
Ngày của hồ sơ bị chuyển loại |
Nhập ngày của hồ sơ bị chuyển loại |
|
4.38 |
Trích yếu của hồ sơ bị chuyển loại |
Nhập trích yếu của hồ sơ bị chuyển loại |
|
4.39 |
Lý do chuyển loại hồ sơ |
Nhập lý do chuyển loại hồ sơ; Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng |
|
4.40 |
Thời gian dự kiến kiểm tra |
Nhập thời gian dự kiến kiểm tra |
|
4.41 |
Nội dung kiểm tra |
Nhập nội dung kiểm tra |
|