Mẫu số 03-1a/tndn kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ban hành – THÔNG TƯ 156/2013/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
PHỤ LỤC
|
|
|
||||||
|
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ |
|||||||||||
|
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN) |
|||||||||||
|
Kỳ tính thuế: từ ………….. đến…………… |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Tên người nộp thuế
Tên đại lý thuế (nếu có):
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam |
||||||
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||||||||
|
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính: |
|
|
|||||||||
1 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
[01] |
|
|||||||||
|
Trong đó: – Doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu |
[02] |
|
|||||||||
2 |
Các khoản giảm trừ doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07]) |
[03] |
|
|||||||||
a |
Chiết khấu thương mại |
[04] |
|
|||||||||
b |
Giảm giá hàng bán |
[05] |
|
|||||||||
c |
Giá trị hàng bán bị trả lại |
[06] |
|
|||||||||
d |
Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp phải nộp |
[07] |
|
|||||||||
3 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
[08] |
|
|||||||||
4 |
Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ ([09]=[10]+[11]+[12]) |
[09] |
|
|||||||||
a |
Giá vốn hàng bán |
[10] |
|
|||||||||
b |
Chi phí bán hàng |
[11] |
|
|||||||||
c |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
[12] |
|
|||||||||
5 |
Chi phí tài chính |
[13] |
|
|||||||||
|
Trong đó: Chi phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, kinh doanh |
[14] |
|
|||||||||
6 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13]) |
[15] |
|
|||||||||
7 |
Thu nhập khác |
[16] |
|
|||||||||
8 |
Chi phí khác |
[17] |
|
|||||||||
9 |
Lợi nhuận khác ([18]=[16]-[17]) |
[18] |
|
|||||||||
10
|
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp ([19]=[15]+[18]) |
[19] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………………… Chứng chỉ hành nghề số:………… |
…., ngày……… tháng……….. năm………. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: – Số liệu tại chỉ tiêu [19] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế TNDN của cùng kỳ tính thuế.