Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Biểu mẫu » Cơ quan nhà nước » Thuế

Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại việt nam

Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu

Đang cập nhật.

Nội dung biểu mẫu

PHPWord

Mẫu số: 04/HTQT

(Ban hành kèm theo Thông tư

số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)

 

TỔNG CỤC THUẾ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

General Department of Taxation

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM

CỤC THUẾ.............................

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tax Department of.......................

Independence - Freedom - Happiness

Số (No.):

-----------------------------------

......., ngày (day) .....tháng (month) ......năm (year) ......

 

GIẤY XÁC NHẬN THUẾ THU NHẬP ĐÃ NỘP TẠI VIỆT NAM

Certificate of Income Tax Paid in Viet Nam

(Sử dụng cho thuế thu nhập cá nhân hoặc thu nhập doanh nghiệp)

To be used for Personal Income Tax or Business Income Tax

 

 

I. NGƯỜI NỘP THUẾ:

TAXPAYER

Đánh dấu (x) vào ô trống thích hợp:

Áp dụng cho tổ chức Áp dụng cho cá nhân

Tick off (x) in the relevant box: for Entity for Individual

1.

Tên đầy đủ: .....................................................................................................

Full name

Giấy phép thành lập CMND Hộ chiếu

Incorporation license ID Passport

Số/No.: ............................................................................................................

Ngày cấp: ….../...…/…………tại ............................Cơ quan cấp…………...

Date of issue: dd/mm/yy in Issuing agency

2.

Tên sử dụng trong giao dịch ...........................................................................

Name used in transaction

3.

Tư cách pháp lý (Legal status)

 

4.

Đối tượng cư trú của nước

Resident of

Việt Nam Nước ký kết Nước khác

Viet Nam Contracting State Other

5.

Giấy phép kinh doanh tại Việt Nam số (nếu có ): ...........................................

Number of business license in Viet Nam (if any)

Ngày cấp……./……../.............tại...............................Cơ quan cấp..................

Date of issue in issuing agency

6.

Mã số thuế tại Việt Nam (nếu có)……………………………......................…..…

Tax Identification Number in Viet Nam (if any)

7.

Địa chỉ tại Việt Nam: ........................................................................................

Address in Viet Nam

Số điện thoại/Tel: ...................Số Fax/Fax: .............E-mail: .............................

Địa chỉ trên là:

This address is:

Trụ sở chính Nơi làm việc

Headquarters Office

Văn phòng ĐD Nơi lưu trú

Representative Office Domicile

Cơ sở thường trú Khác Nêu rõ:.......................

Permanent Establishment Other Specify

8.

Địa chỉ tại nước liên quan (Nước kí kết hoặc nước khác theo thông tin tại điểm I.4):

Address in relevant State (Contracting State or other in conformity with information in I.4 section): ...............................................................................................

Số điện thoại/Tel: ...........Số Fax/Fax: .......... E-mail: ...................................

Địa chỉ trên là:

This address is:

Trụ sở chính Nơi làm việc

Headquarters Office

Văn phòng ĐD Nơi lưu trú

Representative Office Domicile

Cơ sở thường trú Khác Nêu rõ:.......................

Permanent Establishment Other Specify

 

II. XÁC NHẬN SỐ THUẾ ĐÃ NỘP

CERTIFYING TAX PAID

1. Kỳ tính thuế

Taxable period

từ ngày………../…………/…………..đến…………./…………/……….

From dd/mm/yy to dd/mm/yy

2. Thuế đã nộp

Tax paid

Loại thu nhập

Type of Income

Số thu nhập chịu thuế Taxable income

Số thuế phải nộp

Tax payable

Số thuế đã nộp*

Tax paid

Ngày nộp

Due date

 

 

Số thuế phải nộp

Total of tax payable

Số thuế thực phải nộp

Actual tax due

Số thuế được miễn giảm Exempted or reduced amount of tax

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

* Tổng số thuế đã nộp bằng chữ (Total tax paid in words):

Cục Thuế tỉnh/thành phố .......... xác nhận đã thu (và/hoặc miễn, giảm) số thuế thu nhập của đối tượng nộp thuế nêu trên.

It is hereby certified that the Tax Department of .......... has received (and/or granted the exemption, the reduction of) the mentioned income tax amount from (to) the above taxpayer.

 

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ..............

Director of Tax Department of.............................

(Ký, ghi rõ họ tên, và đóng dấu) – (Sign, name and seal)


5 / 5 ( 1 bình chọn )
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Thông tin tài liệu

Ngôn ngữ
Tiếng Việt
Phạm vi
Toàn quốc
Lĩnh vực
Cơ quan nhà nước
Số điều
0

Điều khoản


Tin pháp luật

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Media Luật

  • VIDEO: Cảnh Sát Giao Thông Không Còn Công Khai Kế Hoạch Tuần Tra Giao Thông Từ 15/9/2023
  • VIDEO: Nóng, Cảnh sát giao thông được mặc thường phục để dừng xe từ 15/9/2023
  • VIDEO: Nóng, Từ ngày 15/09/2023 không cần mang giấy tờ xe khi tham gia giao thông
  • VIDEO: Hiện nay ai có thẩm quyền cấp sổ đỏ?

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi