Mẫu Công văn đề nghị không thu thuế mẫu số 6 ban hành – THÔNG TƯ 06/2021/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
6 |
Mẫu số 6 |
Công văn đề nghị không thu thuế |
|
A |
Thông tin chung |
|
|
6.1 |
Số công văn |
Hệ thống tự động cấp số công văn |
|
6.2 |
Ngày |
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành công văn |
|
6.3 |
Nơi nhận |
Nhập tên, mã cơ quan hải quan có thẩm quyền xử lý không thu thuế |
|
B |
Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị không thu thuế |
|
|
|
Thông tin của người nộp thuế |
|
|
6.4 |
Tên người nộp thuế |
Nhập tên người nộp thuế |
|
6.5 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người nộp thuế |
|
6.6 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
6.7 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
6.8 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
6.9 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người nộp thuế |
|
6.10 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người nộp thuế |
|
6.11 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người nộp thuế |
|
6.12 |
Fax |
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) |
|
6.13 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) |
|
|
Thông tin của người được ủy quyền |
|
|
6.14 |
Tên người được ủy quyền |
Nhập tên người được ủy quyền |
|
6.15 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người được ủy quyền |
|
6.16 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
6.17 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
6.18 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
6.19 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người được ủy quyền |
|
6.20 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người được ủy quyền |
|
6.21 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người được ủy quyền |
|
6.22 |
Fax |
Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có) |
|
6.23 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có) |
|
|
Thông tin của tổ chức nhận ủy thác |
|
|
6.24 |
Tên tổ chức nhận ủy thác |
Nhập tên tổ chức nhận ủy thác |
|
6.25 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác |
|
6.26 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác |
|
6.27 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác |
|
6.28 |
Fax |
Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
6.29 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
6.30 |
Số hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập số hợp đồng đại lý hải quan |
|
6.31 |
Ngày hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan |
|
C |
Thông tin về hàng hóa đề nghị không thu thuế |
|
|
6.32 |
Số tờ khai hải quan |
Nhập số tờ khai hải quan |
|
6.33 |
Ngày tờ khai hải quan |
Nhập ngày tờ khai hải quan |
|
6.34 |
Nơi đăng ký tờ khai |
Nhập tên, mã số Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai |
|
6.35 |
Tên hàng, mô tả hàng hóa |
Nhập tên hàng, mô tả hàng hóa |
|
6.36 |
Số lượng |
Nhập số lượng hàng hóa |
|
6.37 |
Trị giá |
Nhập trị giá hàng hóa |
|
6.38 |
Thực hiện thanh toán qua Ngân hàng |
– Trường hợp thực hiện thanh toán qua ngân hàng, đánh dấu “X” tại ô “Có” và nhập số chứng từ thanh toán – Trường hợp không thực hiện thanh toán qua ngân hàng, đánh dấu “X” tại ô Không” |
|
6.39 |
Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến |
– Trường hợp hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến, đánh dấu “X” tại ô “Có” – Trường hợp hàng hóa đã qua sử dụng, gia công, chế biến, đánh dấu “X” tại ô “Không” |
|
D |
Thông tin về số tiền thuế đề nghị không thu |
|
|
6.40 |
Loại thuế |
Lựa chọn loại thuế đề nghị không thu (có thể lựa chọn nhiều lần): Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng |
|
6.41 |
Số tiền đề nghị không thu |
Nhập số tiền đề nghị không thu chi tiết theo từng loại thuế |
|
6.42 |
Lý do đề nghị không thu thuế |
Nhập lý do đề nghị không thu thuế và Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. |
|