Mẫu Công văn đề nghị hoàn thuế mẫu số 03/txnk ban hành – THÔNG TƯ 06/2021/TT-BTC

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Mẫu số 03/TXNK

TÊN TỔ CHỨC(1)
——-

CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
—————

Số: …/…
V/v đề nghị hoàn thuế

….., ngày tháng năm…

Kính gửi: ………………………….(2)

I. Thông tin về tổ chức, nhân đề nghị hoàn thuế

1. Tên người nộp thuế:

số thuế:

CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp:

Quốc tịch:

Địa chỉ:

Quận/huyện: ………………….. Tỉnh/thành phố:

Điện thoại: …………………Fax (nếu có): ………………. Email (nếu có):

2. Tên người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác:

số thuế:

CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp:

Quốc tịch:

Địa chỉ:

Quận/huyện: ……………………Tỉnh/thành phố:

Điện thoại: …………….Fax (nếu có):………………………Email (nếu có):

Hợp đồng đại hải quan số:………………………. Ngày

II. Nội dung đề nghị hoàn trả khoản thu Ngân sách Nhà nước

1. Thông tin về tiền thuế đề nghị hoàn trả:

Đơn vị: VNĐ

STT

Loại thuế

Thông tin tờ khai hải quan/tờ khai hải quan bổ sung

Thông tin Quyết định ấn định thuế

Số tiền thuế đã nộp vào tài khoản

Số tiền thuế đề nghị

 

 

Số tờ khai

Ngày tờ khai

Số Quyết định

Ngày Quyết định

Thu Ngân sách Nhà nước

Tài khoản tiền gửi

trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ

trừ vào số tiền thuế phải nộp

Hoàn trả trực tiếp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Tổng cộng

(Bằng chữ: )

2. do đề nghị hoàn thuế: (3)

3. Thông tin về hàng hóa đề nghị hoàn thuế:

3.1. Thực hiện thanh toán qua Ngân hàng:

Có, số chứng từ thanh toán:

Không.

3.2. Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến:

Có.

Không.

3.3. Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, nhân được phép tạm nhập, tái xuất:

a) Thời gian sử dụng lưu lại tại Việt Nam:

b) Tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa:

c) Thực hiện theo hình thức thuê:

Có.

Không.

d) Giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn:(4)

Có.

Không.

4. Hình thức hoàn trả:

4.1. trừ cho số tiền thuế, thu khác còn nợ (cột 9) thuộc tờ khai hải quan số……….ngày

4.2. trừ vào số tiền thuế phải nộp (cột 10) thuộc tờ khai hải quan số……….ngày

4.3. Hoàn trả trực tiếp (cột 11):

Số tiền hoàn trả: Bằng số:

Bằng chữ:

Trong đó: Chuyển khoản: Tài khoản số:

Tại Ngân hàng (Kho bạc Nhà nước)

Tiền mặt: Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước

Hồ sơ, tài liệu kèm theo: (5)

Tổ chức/cá nhân cam đoan số liệu khai trên đúng chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI HẢI QUAN

Họ tên:…
Chứng chỉ hành nghề số:…

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi họ tên; chức vụ đóng dấu (nếu có)

Ghi chú:

(1) Đối với nhân: Bỏ trống.

(2) Tên quan thẩm quyền hoàn thuế.

(3) Ghi Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.

(4) Trường hợp máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, nhân được phép tạm nhập, tái xuất khi tạm nhập giá tính thuế nhập khẩu được tính trên giá đi thuê, đi mượn thì không thuộc các trường hợp được hoàn thuế.

(5) Liệt tài liệu kèm theo.


Đánh giá: