Mẫu Thuyết minh năng lực cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao biểu b2-tmcsut ban hành – THÔNG TƯ 27/2013/TT-BKHCN

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Biểu B2-TMCSUT
27/2013/TT-BKHCN

THUYẾT MINH NĂNG LỰC SỞ ƯƠM TẠO CÔNG NGHỆ CAO, ƯƠM TẠO DOANH NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO

I. Thông tin chung

 

 

1

Tên sở ươm tạo công nghệ cao

 

 

 

 

2

Các công nghệ, sản phẩm công nghệ ươm tạo chính; các doanh nghiệp ươm tạo chính

 

 

 

 

3

Trụ sở đăng ký, điện thoại, fax

 

 

 

 

4

Quyết định thành lập chức năng, nhiệm vụ của tổ chức hoặc Giấy chứng nhận đăng hoạt động khoa học công nghệ hoặc Giấy chứng nhận tổ chức khoa học công nghệ hoặc Giấy chứng nhận đầu tư; Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn giá trị đối với nhân

 

 

 

 

5

Hình thức đầu

 

 

Bên Việt Nam (tên tổ chức, nhân)

Bên nước ngoài (tên tổ chức, nhân)

 

 

6

Thông tin sở ươm tạo công nghệ cao

 

 

6.1. Mặt bằng địa điểm xây dựng hiện nay

Địa chỉ:

Diện tích sử dụng:

6.2. Thi hạn được phép hoạt động của sở ươm tạo công nghệ cao

6.3. Thi điểm chính thức hoạt động

6.4. Mục tiêu phạm vi hoạt động chính của sở ươm tạo công nghệ cao

6.5. Tổng vốn đu VN đồng

USD,

trong đó:

Vốn cố định: VN đồng

USD, bao gồm

+ Nhà xưởng…………. m2, trị giá…………. VN đồng/USD

+ Văn phòng…………. m2, trị giá…………. VN đồng/USD

+ Phòng hội thảo, phòng thí nghiệm thử nghiệm…………. m2, trị giá…………. VN đng/USD

+ Trang thiết bị, máy móc………….trị giá…………. VN đồng/USD

+ Giá trị công nghệ được đưa vào vn cố định…………. VN đng/USD

Vốn cố định khác…………. VN đồng/USD

Vốn pháp định …………. VN đồng/USD

+ Bên Việt Nam ………….%, …………. VN đồng/USD

Gồm: Tiền, tương đương…………. VN đồng/USD

Tài sản khác, tương đương…………. VN đồng/USD

+ Bên nước ngoài…………. %, …………. VN đồng/USD

Gồm: Tiền, tương đương…………. VN đồng/USD

Tài sản khác…………. VN đồng/USD

 

 

II. Mục tiêu, nội dung chủ yếu

 

 

7

Mục tiêu của s ươm tạo công nghệ cao

 

 

7.1. Phù hợp với mục tiêu phát trin kinh tế-xã hội (giải quyết những mục tiêu, vấn đề cụ thể phục vụ chiến lược phát triển kinh tế-xã hội của đất nước, của địa phương,…)

7.2. Phù hợp với tiềm lực khoa học công nghệ Việt Nam (ứng dụng, phát triển, giải mã, làm chủ những công nghệ gì? Thử nghiệm, sản xuất sản phẩm công nghệ gì? Sản phẩm công nghệ tạo ra đạt trình độ nào so với các nước trong khu vực quốc tế,…?)

7.3. Phát triển các doanh nghiệp KH&CN, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghệ cao, doanh nghiệp công nghệ cao.

 

 

8

Tổng quan tình hình hoạt động ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao

 

 

8.1. Ngoài nước

8.2. Trong nước

 

 

9

Định hướng công nghệ ươm tạo, loại hình doanh nghiệp ươm tạo

 

 

9.1. Giải trình rõ công nghệ được ươm tạo, sản phm công nghệ tạo ra phải thuộc Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu phát triển Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển quy định tại Quyết định số 49/2010/QĐ-TTg ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ.

9.2. Giải trình về các loại hình doanh nghiệp ươm tạo.

 

 

10

sở ươm tạo công nghệ cao đáp ứng các điều kiện cụ th quy định tại Điều 2 của Thông số 27/2013/TT-BKHCN ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ

 

 

10.1. Giải trình các công nghệ được ươm tạo

10.2. Giải trình các doanh nghiệp được ươm tạo

10.3. Giải trình về hạ tầng kỹ thuật

Giải trình rõ về hạ tầng kỹ thuật tạo điều kiện thuận lợi cho việc ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao.

Hồ quy hoạch chi tiết của sở ươm tạo công nghệ cao, bao gồm: đồ vị trí địa giới hạn khu đất; bản đồ hiện trạng (hệ thống hạ tầng kỹ thuật, kiến trúc cảnh quan); bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất; bản đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, các phòng ban chức năng; các bản vẽ minh họa; bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật.

Bộ hồ chi tiết chứng minh các trang thiết bị, máy móc (xuất xứ của thiết bị; hiệu, các đặc tính, tính năng kỹ thuật của thiết bị; công suất của thiết bị; năm chế tạo của thiết bị; tình trạng thiết bị; thời gian bảo hành; tính đồng bộ của thiết bị); hạ tầng mạng viễn thông, internet; sở dữ liệu, tài liệu nghiên cứu đáp ứng được nhu cầu ươm tạo; các dịch vụ hỗ trợ khác.

10.4. Giải trình về đội ngũ quản lực lượng lao động trực tiếp làm vic ti sở ươm tạo công nghệ cao: Giải trình về trình độ, năng lực, kinh nghiệm của đội ngũ lãnh đạo; giải trình cụ thể về số lượng cán bộ, công nhân viên, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm kỹ năng làm việc của cán bộ, công nhân viên nêu trên.

10.5. Giải trình về đội ngũ chuyên gia vấn hợp đồng dài hạn với sở ươm tạo công nghệ cao: Giải trình v s lượng chuyên gia vấn, trình độ chuyên môn, năng lực, kinh nghiệm vấn; các cam kết hỗ trợ vấn lâu dài với sở ươm tạo công nghệ cao; các chế, chính sách thu hút chuyên gia vấn hỗ trợ lâu dài cho sở ươm tạo công nghệ cao trong việc vấn cho các nhóm nghiên cứu trẻ, tổ chức, nhân ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao.

Danh sách các chuyên gia vấn được lập theo bảng sau:

 

 

STT

Họ tên

Tổ chức công tác

Nội dung việc tham gia

Thời gian làm việc cho sở ươm tạo công nghệ cao
(Số tháng quy đổi1)

 

 

1

 

 

2

 

 

10.6. Giải trình về khả năng liên kết: Giải trình về tầm quan trọng của việc liên kết giữa các tổ chức, nhân liên quan đến ươm tạo; khả năng thu hút, khuyến khích các tổ chức, nhân tham gia hỗ trợ vào hoạt động ươm tạo của sở ươm tạo công nghệ cao; các văn bản pháp cam kết, đồng ý liên kết, hỗ trợ của các tổ chức, nhân về hạ tầng kỹ thuật, vốn, chuyên gia,…

Danh sách các tổ chức, nhân liên kết các nội dung liên kết

 

 

STT

Tên tổ chức, nhân

Địa chỉ

Lĩnh vực hoạt động

Nội dung liên kết
(Đề nghị ghi cụ thể)

 

 

1

 

 

2

 

 

10.7. Kế hoạch ươm tạo, kế hoạch phát triển

(thể hiện vai trò của sở ươm tạo công nghệ cao trong việc đầu tư, xây dựng quản sở ươm tạo công nghệ cao; các phương pháp thu hút các nhóm nghiên cứu trẻ, các tổ chức, nhân ý tưởng nghiên cứu phát triển công nghệ cao, sản phẩm công nghệ cao tạo ra, đóng góp cho sự phát triển kinh tế hội Việt Nam)

10.7.1. Bản tóm tắt

10.7.2. Chiến lược ươm tạo

Các chế, chính sách của sở ươm tạo công nghệ cao về việc thu hút các nhóm nghiên cứu trẻ, tổ chức, nhân, doanh nghiệp tham gia thực hiện ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao tại sở ươm tạo công nghệ cao.

10.7.3. Sản phẩm ươm tạo

10.7.4. Thị trường

Dự báo về xu thế phát triển công nghệ cao, sản phẩm công nghệ cao trên thế giới; nhu cầu chất lượng, tính năng vượt trội, giá trị gia tăng, mức độ thân thiện với môi trường; khả năng thay thế sản phẩm nhập khẩu của công nghệ cao, sản phẩm công nghệ cao được ươm tạo góp phần nâng cao năng lực khoa học công nghệ quốc gia.

Dự báo nhu cầu thị trường (trong ngoài nước) tính đến các sản phẩm cùng loại, độ tin cậy của dự báo; dự báo thị phần của sản phẩm do công nghệ tạo ra, tỷ lệ xuất khẩu; tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm được áp dụng; khả năng cạnh tranh (về chất lượng,

mẫu mã, giá thành) của sản phẩm do công nghệ tạo ra.

Dự báo về số lượng doanh nghiệp KH&CN, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghệ cao, doanh nghiệp công nghệ cao được thành lập mới; khả năng thích nghi, sẵn sàng sản xuất kinh doanh sản phẩm công nghệ, sản phẩm công nghệ cao đáp ứng nhu cầu của thị trường trong ngoài nước; Dự báo về nguồn lực, nhân lực KH&CN; dự báo nguồn lực, nhân lực công nghệ cao được đào tạo trong quá trình ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao.

10.7.5. Chiến lược marketing tiêu thụ sản phm

Giải trình về tầm quan trọng của việc quảng sản phẩm, xây dựng một kế hoạch hệ thống để thực thi điều chỉnh các hoạt động ươm tạo sao cho tổ chức, nhân được ươm tạo các doanh nghiệp thể trao đổi tiếp nhận sản phẩm, dịch vụ doanh nghiệp quan tâm.

10.7.6. Đội ngũ lãnh đạo

Cần chứng minh năng lực của đội ngũ lãnh đạo. đồ tổ chức lãnh đạo, công tác đào tạo quản nhân sự trong vòng 05 năm tới.

10.7.7. Kế hoạch phát triển

Phải tính toán chi phí doanh thu thực tế, chi tiết để tính được lợi nhuận thu được.

Lập kế hoạch phát triển ươm tạo, lập kế hoạch phát triển tài chính trong ngắn hạn dài hạn.

Trình bày hoạt động kinh doanh cụ thể trong vòng 05 năm tới.

10.7.8. Những hội nguy

Cần thể hiện được những hội đặc biệt hoặc những rủi ro thể phát sinh.

Cần tính toán kỹ lưỡng bản kế hoạch kinh doanh trong điều kiện thuận lợi trong tình huống bất lợi.

Những yếu tố thể ảnh hưởng tới hoạt động ươm tạo.

10.7.9. Kế hoạch vốn, kế hoạch triển khai duy trì hoạt động của s ươm tạo công nghệ cao

Giải trình về kế hoạch vốn: giải trình về năng lực tài chính (khả năng huy động vn, hoàn vn, trả nợ,…) của sở ươm tạo công nghệ cao.

Giải trình về tổng chi bình quân cho hoạt động của sở ươm tạo công nghệ cao trong 01 năm, bao gm:

Tiền lương, tiền công, phụ cấp cho các cán bộ làm việc tại sở ươm tạo công nghệ cao; tiền công, tiền thù lao cho chuyên gia vấn hợp đồng dài hạn với sở ươm tạo công nghệ cao, cho các chuyên gia nhận xét, phản biện, đánh giá các kết quả nghiên cứu; chi hội thảo, hội nghị khoa học, các khóa đào tạo vấn thường xuyên chuyên sâu; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ; tiền chi hỗ trợ cho các tổ chức, nhân ươm tạo; chi cho việc marketing, quảng cáo PR cho các sản phẩm ươm tạo thành công.

Mua vận chuyển nguyên liệu, vật liệu, hóa chất, nhiên liệu, năng lượng, phục vụ cho ươm tạo.

Mua sản phẩm mẫu, tài liệu, số liệu quan trắc, số liệu điều tra, thông tin điện tử, văn phòng phẩm, vật dụng bảo hộ lao động, vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ ươm tạo.

Mua sắm các trang thiết bị, máy móc đồng bộ, hiện đại phục vụ cho việc ươm tạo.

Tiền chi cho bảo dưỡng trang thiết bị, máy móc, nhà xưởng.

10.7.10. Tài liệu kèm theo

10.8. Giải trình về kế hoạch vấn, đào tạo thường xuyên chuyên sâu cho các tổ chức, nhân ươm tạo: Lập kế hoạch đào tạo theo quý, theo năm, trong đó cần nêu các tiêu chí về nội dung chuyên môn cần đào tạo, dự kiến chuyên gia vấn đáp ứng khóa đào tạo.

10.9. Giải trình hệ thống quản chất lượng; các quy định, tiêu chuẩn quy chuẩn kỹ thuật về môi trường, tiết kiệm năng lượng, tiêu chuẩn về hệ thống quản an toàn thông tin: Giải trình các quy định, các chế tài của sở ươm tạo công nghệ cao đ đạt được các tiêu chuẩn của Việt Nam hoặc tương đương với quốc tế.

10.10. Những vấn đề khác liên quan (nếu có):

Sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, linh kiện, phụ tùng (xem xét khả năng khai thác, cung ứng, vận chuyển, lưu giữ nguyên vật liệu để cung cấp cho hoạt động thường xuyên của sở ươm tạo công nghệ cao; xem xét chủng loại, khối lượng, giá trị các loại linh kiện, phụ tùng hoặc bán thành phẩm phải nhập ngoại để gia công, lắp ráp, sản xuất, thử nghiệm ra sản phẩm; xem xét chủng loại, khối lượng, giá trị nguyên, nhiên, vật liệu phải nhập ngoại, khả năng sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu tại địa phương trong nước, khả năng sử dụng nguyên liệu ít gây ô nhiễm môi trường).

Hiệu quả của công nghệ cao, sản phẩm công nghệ cao đối với kinh tế hội (công nghệ cao mới, sản phẩm mới, mở rộng thị trường hoặc thị trường mới, tạo việc làm cho người lao động, đóng góp cho ngân sách nhà nước, lợi ích kinh tế của sở ươm tạo công nghệ cao,…), đối với địa phương, ngành (nâng cao chất lượng sản phẩm, góp phần làm gia tăng giá trị sản phẩm, tạo ra sản phẩm chủ lực, sản phẩm thế mạnh của địa phương,…).

Hiệu quả của việc phát triển các doanh nghiệp KH&CN, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghệ cao, doanh nghiệp công nghệ cao đối với địa phương, ngành, quốc gia.

Hiệu quả của việc đào tạo, nâng cao nguồn lực, nhân lực KH&CN.

An toàn vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ.

 

 

III. Dự kiến một số sản phẩm đạt được của sở ươm tạo công nghệ cao

 

 

11

Yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối vi công nghệ, sản phm công nghệ tạo ra

 

 

STT

Tên công nghệ, sản phẩm công nghệ chỉ tiêu chất lượng chủ yếu

Đơn vị đo

Mức chất lượng

Dự kiến số lượng công nghệ, sản phẩm tạo ra

 

 

 

 

 

Cần đạt

Mẫu tương tự

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

Thế giới

 

 

 

11.1

Công nghệ

 

 

1

 

 

2

 

 

11.2

Sản phẩm công nghệ

 

 

1

 

 

2

 

 

11.3

Công nghệ cao

 

 

1

 

 

2

 

 

11.4

Sản phẩm công nghệ cao

 

 

1

 

 

2

 

 

12

Doanh nghiệp KH&CN

 

 

STT

Tên doanh nghiệp

Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh

Ghi chú

 

 

1

 

 

2

 

 

13

Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghệ cao

 

 

STT

Tên doanh nghiệp

Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh

Ghi chú

 

 

1

 

 

2

 

 

14

Doanh nghiệp công nghệ cao

 

 

STT

Tên doanh nghiệp

Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh

Ghi chú

 

 

1

 

 

2

 

 

15

Nguồn nhân lực

 

 

STT

Lĩnh vực chuyên môn

Dự kiến số nhân lực

Ghi chú

 

 

15.1.

Nhân lực KH&CN

 

 

1

 

 

2

 

 

15.2.

Nhân lực công nghệ cao

 

 

1

 

 

2

 

 

16

Đóng góp của sở ươm tạo công nghệ cao

 

 

Đối với khoa học công nghệ

Đối với kinh tế hội

 

 

 

 

………, ngày tháng năm…….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Ký, họ tên đóng dấu-nếu có)

 


Đánh giá:

Khoa học - Công nghệ