Mẫu Phiếu nhận xét hồ sơ đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia biểu b2-2a-nxđtcn ban hành – THÔNG TƯ 08/2017/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Biểu B2-2a-NXĐTCN
08/2017/TT-BKHCN
PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên đề tài: |
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
3. Nhận xét theo nhóm tiêu chí đánh giá:
Nhóm tiêu chí đánh giá |
Nhận xét của chuyên gia |
||||
|
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 15, 16] |
|
||||
– Tính khoa học và thực tiễn trong việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu của đề tài đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu |
|
||||
– Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước (mức độ phân tích và cập nhật đầy đủ) |
|
||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 1:
|
|||||
3.2. Nội dung, nhân lực thực hiện các nội dung, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng [Mục 17, 18] |
|
||||
– Các nội dung nghiên cứu và bố trí nhân lực thực hiện phù hợp để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng |
|
||||
– Phương pháp nghiên cứu phù hợp với các nội dung nghiên cứu đề ra |
|
||||
– Kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu |
|
||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 2:
|
|||||
3.3. Sản phẩm khoa học và công nghệ [Mục 23] |
|
||||
– Đầy đủ và đáp ứng yêu cầu đặt hàng (định lượng và định tính) |
|
||||
– Đào đạo sau đại học |
|
||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 3:
|
|||||
3.4. Phương án chuyển giao ứng dụng các sản phẩm và phương án tổ chức để triển khai ứng dụng sản phẩm [Mục 24,25, 26] |
|
||||
– Khả năng thị trường của sản phẩm, công nghệ tạo ra. |
|
||||
– Phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu cho cơ quan đề xuất đặt hàng, cơ quan/tổ chức ứng dụng. |
|
||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 4:
|
|||||
3.5. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 19,20, 21, 22, 27, phần V và giải trình các khoản chi của dự toán] |
|
||||
– Tính hợp lý và khả thi của phương án phối hợp, hợp tác quốc tế, thuê chuyên gia, tiến độ thực hiện và phương án trang bị, quản lý, xử lý tài sản. |
|
||||
– Dự toán phù hợp với nội dung công việc, sản phẩm dự kiến tạo ra của đề tài và định mức các khoản chi theo quy định hiện hành. |
|
||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 5:
|
|||||
3.6. Năng lực tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia] |
|
||||
– Tổ chức chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nhân lực và cơ sở trang thiết bị). |
|
||||
– Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính. |
|
||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 6:
|
|||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
3.7. Nhận xét về nhân lực thực hiện (chỉ dùng cho ủy viên phản biện, ủy viên phản biện nhận xét theo mẫu tại Bảng 1 trang sau)
3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài
Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
1. Đề nghị thực hiện:
1.1 Khoán đến sản phẩm cuối cùng 1.2 Khoán từng phần
2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:
|
Ngày ……. tháng ….. năm 20…. (Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên) |
Bảng 1
Nội dung công việc |
Nhu cầu nhân lực theo đề xuất của tổ chức đăng ký chủ trì
|
Ý kiến của ủy viên phản biện |
|||||||||||
|
Chủ nhiệm đề tài |
Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học |
Thành viên
|
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
Chuyên gia trong nước |
Chuyên gia nước ngoài |
Hợp lý
|
Không hợp lý |
|||||
Nội dung công việc 1: …….. |
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
|
|
Nội dung công việc 2: …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung công việc n: …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|