Mẫu Thuyết minh đề tài nghiên cứu ứng dụng mẫu ncud02 ban hành – THÔNG TƯ 15/2016/TT-BKHCN

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Mẫu NCUD02

15/2016/TT-BKHCN

 

Mã số hồ sơ

 

 

(Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi)

 

THUYẾT MINH

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG

Tên đề tài (tiếng Việt)

 

Tên đề tài (tiếng Anh)

 

1. Giới thiệu tóm tắt

Giới thiệu tóm tắt về đề tài (vấn đề, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu – không quá 300 từ).

2. Tổng quan tình hình nghiên cứu và sự cần thiết tiến hành nghiên cứu

2.1. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước

– Nêu rõ những nghiên cứu do các nhà khoa học nước ngoài, trong nước tiến hành theo hướng nghiên cứu của đề tài và các kết quả đạt được, đồng thời nhận xét về những kết quả đã nêu.

– Nêu mức độ cập nhật của các nghiên cứu trong nước so với các nghiên cứu mà các nhà khoa học của các nước tiên tiến đang tiến hành theo cùng hướng nghiên cứu. Những tổ chức khoa học đang tiến hành những nghiên cứu liên quan.

2.2. Sự cần thiết tiến hành nghiên cứu

– Nêu rõ vấn đề mà đề tài tập trung giải quyết.

– Phân tích tính mới, ý nghĩa khoa học và sự cần thiết của vấn đề cần nghiên cứu.

3. Mục tiêu của đề tài

– Mục tiêu cần đạt được của đề tài.

4. Nội dung, phương pháp nghiên cứu

– Nêu rõ những nội dung nghiên cứu chính, phạm vi nghiên cứu của đề tài.

– Mô tả phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng phù hợp với từng nội dung của đề tài nhằm đạt được mục tiêu của đề tài, kết quả nghiên cứu.

5. Kế hoạch triển khai

5.1. Kế hoạch chung

Trình bày kế hoạch chung của đề tài, bao gồm thời gian, nội dung các giai đoạn chính thực hiện đề tài, phương án phối hợp với các đối tác trong và ngoài nước.

5.2. Kế hoạch triển khai

 

Nội dung, công việc

Kết quả dự kiến

Thời gian (bắt đầu, kết thúc)

Người, đơn vị thực hiện

1

Các nội dung nghiên cứu (thí nghiệm; phân tích, xử lý số liệu; chuẩn bị công trình công bố; báo cáo định kỳ, kết quả thực hiện)

1.1

 

 

 

 

1.2

 

 

 

 

2

Các hoạt động của đề tài (khảo sát, công tác trong nước; thực tập nước ngoài; đoàn vào; hội nghị khoa học; tọa đàm, trao đổi trong nhóm nhiên cứu…)

2.1

 

 

 

 

2.2

 

 

 

 

3

Các hoạt động khác (nhận, cấp kinh phí; mua sắm, đấu thầu)

3.1

 

 

 

 

3.2

 

 

 

 

5.3. Kế hoạch công việc, thời gian nhóm nghiên cứu, chuyên gia, đơn vị phối hợp

 

Người, đơn vị thực hiện

Công việc
(theo các nội dung công việc phần 5.2)

Thời gian
(bắt đầu, kết thúc)

Số tháng quy đổi

1

Thành viên nhóm nghiên cứu

1.1

 

 

 

 

1.2

 

 

 

 

2

Chuyên gia, đơn vị phối hợp, đối tác thuê khoán chuyên môn (nếu có)

2.1

 

 

 

 

2.2

 

 

 

 

6. Tính khả thi của nghiên cứu

– Khả năng thành công: Phân tích khả năng thành công của đề tài (giải quyết hoặc cải thiện được vấn đề nghiên cứu).

– Khả năng được ứng dụng của vấn đề nghiên cứu được đề xuất.

– Kết quả tra cứu tình trạng kỹ thuật trong lĩnh vực liên quan nếu kết quả dự kiến có bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích hoặc bằng bảo hộ giống cây trồng.

7. Dự kiến kết quả đề tài

7.1. Dự kiến kết quả của đề tài

Liệt kê kết quả của đề tài, mô tả về các chỉ tiêu, đặc điểm các kết quả của đề tài dự kiến đạt được (Đáp ứng Khoản 2, Điều 9 của Thông tư số 15/2016/TT-BKHCN)

TT

Kết quả

Mô tả

Ghi chú

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

7.2. Dự kiến sản phẩm của đề tài

(Đáp ứng Khoản 3 hoặc Khoản 4 Điều 9 của Thông tư số 15/2016/TT-BKHCN)

TT

Sản phẩm công bố

Số lượng

Ghi chú

1

Tạp chí quốc tế có uy tín

 

 

2

Tạp chí quốc gia có uy tín

 

 

3

Bằng độc quyền sáng chế

 

 

4

Bằng độc quyền bảo hộ giống cây trồng

 

 

5

Bằng độc quyền giải pháp hữu ích

 

 

6

Khác

 

 

8. Năng lực nghiên cứu của chủ nhiệm đề tài và nhóm nghiên cứu

– Kết quả, kinh nghiệm nghiên cứu của chủ nhiệm đề tài (lưu ý thuyết minh về kết quả nghiên cứu của chủ nhiệm đề tài theo yêu cầu tại Khoản 2 Điều 8 của Thông tư).

– Kết quả, kinh nghiệm nghiên cứu của các thành viên nhóm nghiên cứu.

– Nêu những kết quả nghiên cứu của chủ nhiệm đề tài và nhóm nghiên cứu đã đạt được theo hướng nghiên cứu đề xuất.

9. Chuyên gia, đơn vị phối hợp, tổ chức chủ trì

– Kết quả, kinh nghiệm nghiên cứu của chuyên gia phù hợp với hướng nghiên cứu đề xuất.

– Năng lực chuyên môn, điều kiện cơ sở vật chất của tổ chức chủ trì đề tài đảm bảo thực hiện được nội dung. Kết quả thực hiện các nghiên cứu do Tổ chức chủ trì đề tài đã thực hiện.

– Năng lực chuyên môn, chất lượng dịch vụ của đơn vị phối hợp thực hiện các nội dung thuê khoán chuyên môn.

10. Dự toán kinh phí thực hiện đề tài

Tổng kinh phí yêu cầu Quỹ tài trợ

(Kèm theo phụ lục chi tiết các khoản chi phí)

Đơn vị: đồng

 

Các khoản chi phí

Dự toán kinh phí

Yêu cầu cấp kinh phí theo tiến độ (24 tháng hoặc 36 tháng)

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi (1)

%

Năm thứ 1

Năm thứ…

Năm thứ…

A

Chi phí trực tiếp

1

Tiền công lao động trực tiếp

2

Vật tư, nguyên, nhiên vật liệu

 

3

Sửa chữa, mua sắm tài sản cố định

 

4

Hội thảo khoa học, đi lại, công tác phí

5

Phí dịch vụ thuê ngoài

 

6

Điều tra khảo sát, thu thập số liệu

7

Văn phòng phẩm, thông tin liên lạc, in ấn

 

 

 

 

 

 

B

Chi phí gián tiếp

1

Chi phí quản lý của tổ chức chủ trì (2)

 

 

Cộng:

100%

(1) Áp dụng Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015, quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

(2) Áp dụng Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015, hướng dẫn định mức xây dựng, phân bố dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.

 

Giám đốc
Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia

Ngày… tháng… năm 20…
Chủ nhiệm đề tài

Lãnh đạo tổ chức chủ trì

PHỤ LỤC CÁC KHOẢN CHI PHÍ

1. Tiền công lao động trực tiếp

TT

Chức danh *

Số ngày công

Hệ số tiền công theo ngày

Tiền công (đồng) **

 

 

(Snc)

(Hstcn)

(Tc)=(Snc)x(Hstcn)x(Lcs)

1

Chủ nhiệm đề tài:

 

 

 

2

Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

* Ghi rõ chức danh khoa học, học vị, họ tên thành viên tham gia nghiên cứu đề tài.

** Lcs: Lương cơ sở do nhà nước quy định

Lưu ý: Tiền công của Kỹ thuật viên, NV hỗ trợ không quá 20% tổng dự toán tiền công của CNĐT, Thư ký KH, Thành viên thực hiện chính, Thành viên.

2. Vật tư, nguyên, nhiên vật liệu

TT

Tên vật tư, nguyên, nhiên vật liệu và quy cách kỹ thuật

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá
(đồng)

Thành tiền
(đồng)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Cộng:

 

* Giải thích lý do đối với những vật tư, nguyên, nhiên vật liệu (đặc biệt chú trọng nguyên, nhiên, vật liệu quan trọng, chi phí lớn).

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

3. Sửa chữa, mua sắm tài sản cố định

TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá
(đồng)

Thành tiền
(đồng)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Cộng:

 

* Mục chi sửa chữa, mua sắm tài sản cố định phải được xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan. Nội dung chi này có mục tiêu, nội dung gắn kết hữu cơ, đồng bộ và được tiến hành trong một thời gian nhất định phù hợp với tiến độ của đề tài;

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

4. Hội thảo khoa học, công tác phí trong và ngoài nước

4.1. Hội thảo khoa học

(Thực hiện theo Thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN)

TT

Nội dung

Số lượng

Định mức, đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Người chủ trì

 

 

 

2

Thư ký hội thảo

 

 

 

3

Báo cáo trình bày tại hội thảo

 

 

 

4

Báo cáo khoa học (không trình bày)

 

 

 

5

Thành viên tham dự

 

 

 

6

Nước uống

 

 

 

7

Chi khác

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

4.2. Công tác phí trong và ngoài nước

Stt

Khoản chi phí

Diễn giải

Thành tiền (đồng)

 

 

Số người

Lần
(1)

Chi phí/lần
(đồng) (2)

 

A

Lần 1 (Đi <công tác/hội nghị> tại <tên địa điểm>)

(nêu rõ nhu cầu đi lại (số lần, số người) công tác phục vụ nghiên cứu)

1

Tàu xe, đi lại

 

 

 

2

Thuê chỗ ở

 

 

 

3

Phụ cấp lưu trú

 

 

 

4

Chi phí khác

 

 

 

 

B

Lần 2 (Đi <công tác/hội nghị> tại <tên địa điểm>)

(nêu rõ nhu cầu đi lại (số lần, số người) công tác phục vụ nghiên cứu)

1

Tàu xe, đi lại

 

 

 

2

Thuê chỗ ở

 

 

 

3

Phụ cấp lưu trú

 

 

 

4

Chi phí khác

 

 

 

 

Cộng:

Trong đó, kinh phí khoán chi

Kinh phí không khoán chi (Đoàn ra)

 

(1): Số lần có thể là số đêm, số ngày đi công tác

(2): Chi phí/lần: chi phí cho 1 vé tàu xe, đi lại, 1 đêm thuê chỗ ở hoặc 1 ngày lưu trú

Lưu ý: Có thể thêm số lần đi công tác/tham gia hội nghị hội thảo tùy thuộc vào thực tế đề tài

5. Dịch vụ thuê ngoài

TT

Dịch vụ thuê ngoài

Đơn vị

Số lượng

Định mức,
Đơn giá (đồng)

Thành tiền
(đồng)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Cộng

 

6. Điều tra, khảo sát thu thập số liệu

Thực hiện theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC (nếu có)

TT

Nội dung

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

Cộng

 

7. Văn phòng phẩm, thông tin liên lạc, in ấn

TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Định mức,
Đơn giá (đồng)

Thành tiền
(đồng)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Cộng

 

8. Chi quản lý chung: (bằng 5% tổng dự toán kinh phí thực hiện ĐT nhưng tối đa không quá 200 triệu đồng)

 


Đánh giá:

Khoa học - Công nghệ