Mẫu Phiếu đánh giá nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì cấp bộ mẫu pl3-pđg-đa ban hành – THÔNG TƯ 33/2014/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PL3-PĐG.ĐA
33/2014/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ ———————— |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
|
————————————- ……….., ngày…..tháng…..năm 20… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
NHIỆM VỤ KH&CN ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ
(Áp dụng đối với đề án khoa học)
1. Tên đề án: |
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân: |
Tiêu chí đánh giá |
Chuyên giá đánh giá |
Hệ số |
Điểm |
∑ |
Điểm tối đa |
||||
|
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
|
|
|
|
1. Mục tiêu nghiên cứu của đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
– Mục tiêu của đề án đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu; cụ thể hóa định hướng mục tiêu |
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
2. Đánh giá tổng quan [Mục 13] |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
– Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước. |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
– Luận giải sự cần thiết, cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn mới của đề án |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
3. Nội dung, phương án tổ chức thực hiện [Mục 15, 16, 18, 19] |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
– Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
– Tính hợp lý, khả thi của phương án tổ chức nghiên cứu |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
– Phương án phối hợp các tổ chức, cá nhân trong/ngoài nước |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
– Tính hợp lý trong việc sử dụng kinh phí cho các nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục 17] |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
– Cách tiếp cận đề án với đối tượng nghiên cứu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
– Phương pháp ngiên cứu phù hợp với đối tượng nghiên cứu |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
5. Sản phẩm, lợi ích của đề án và phương án chuyển giao kết quả [Mục 21, 22] |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
– Sản phẩm của đề án phù hợp với mục tiêu và nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
– Tác động tốt đến xã hội, ngành, lĩnh vực; nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân (bài báo quốc tế, đào tạo sau đại học) |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
6. Năng lực tổ chức và cá nhân [Hồ sơ năng lực kèm theo] |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
– Cơ quan chủ trì đề án và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề án. |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
– Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ trì và của các thành viên tham gia nghiên cứu. |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
|
|
|
100 |
Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
1. Đề nghị thực hiện:
1.1 Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng 1.2 Khoán từng phần
2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
Lưu ý: Người đề xuất nhiệm vụ KHCN được xét ưu tiên giao làm chủ nhiệm nhiệm vụ hoặc tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Nhận xét, kiến nghị:
Ngày…..tháng…..năm 20…
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)