Mẫu Phiếu đánh giá nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì cấp bộ mẫu pl3-pđg-da ban hành – THÔNG TƯ 33/2014/TT-BKHCN

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


PL3-PĐG.DA

33/2014/TT-BKHCN

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ

—————————————-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

————————————-

……….., ngày…..tháng…..năm 20…

PHIẾU ĐÁNH GIÁ

NHIỆM VỤ KH&CN ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP

TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ CẤP BỘ

(Áp dụng đối với dự án sản xuất thử nghiệm)

1. Tên dự án:

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

 

Tiêu chí đánh giá

Chuyên giá đánh giá

Hệ số

Điểm

Điểm tối đa

 

4

3

2

1

0

 

 

 

 

1. Đánh giá chung [Mục 12, 13]

 

 

 

 

 

 

 

 

8

– Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án.

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

– Sản phẩm của dự án có khả năng tạo ra cơ hội kinh doanh.

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2. Mục tiêu, nội dung và phương án triển khai [Mục 14, 15, 16]

 

 

 

 

 

 

 

 

24

– Mục tiêu của hoàn thiện công nghệ của dự án đáp ứng được yêu cầu đặt hàng của nhà nước.

 

 

 

 

 

1

 

 

 

– Mức độ hoàn thiện, cải tiến công nghệ của dự án so với công nghệ xuất xứ.

 

 

 

 

 

1

 

 

 

– Mức độ làm rõ cho giải pháp hoàn thiện công nghệ.

 

 

 

 

 

2

 

 

 

– Tính khả thi của phương án tổ chức triển khai.

 

 

 

 

 

2

 

 

 

3. Giá trị của công nghệ [Mục 13, 14, 15, 17]

 

 

 

 

 

 

 

 

16

– Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ trong và ngoài nước.

 

 

 

 

 

1

 

 

 

– Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự án.

 

 

 

 

 

2

 

 

 

– Tính khả thi của công nghệ được bảo hộ sở hữu trí tuệ.

 

 

 

 

 

1

 

 

 

4. Lợi ích của dự án [Mục 13.2, 13.3, 16]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Làm rõ lợi ích của dự án đối với đơn vị chủ trì hoặc đơn vị hỗ trợ kinh phí để hoàn thiện công nghệ.

 

 

 

 

 

1

 

 

 

– Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án.

 

 

 

 

 

1

 

 

 

– Lợi ích của khách hàng khi sử dụng sản phẩm dự án.

 

 

 

 

 

1

 

 

 

– Định lượng được những lợi ích khi triển khai dự án

 

 

 

 

 

1

 

 

 

5. Phương án tài chính [Phần III và văn bản pháp lý có liên quan]

 

 

 

 

 

 

 

 

20

– Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để thực hiện.

 

 

 

 

 

3

 

 

 

– Sự phù hợp của tổng dự toán.

 

 

 

 

 

2

 

 

 

6. Năng lực thực hiện [Phần III và Mục 13.4, 16]

 

 

 

 

 

 

 

 

16

– Năng lực tổ chức, quản lý của chủ trì dự án và các cá nhân tham gia.

 

 

 

 

 

2

 

 

 

– Điều kiện và năng lực của cơ quan chủ trì và tổ chức phối hợp chính.

 

 

 

 

 

2

 

 

 

Ý kiến đánh giá tổng hợp

 

 

 

 

100

Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:

4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém

Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)

1. Đề nghị thực hiện:

1.1 Khoán đến sản phẩm cuối cùng 1.2 Khoán từng phần

2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.

3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).

(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)

Lưu ý: Người đề xuất nhiệm vụ KHCN được xét ưu tiên giao làm chủ nhiệm nhiệm vụ hoặc tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

Nhận xét, kiến nghị:

Ngày…..tháng…..năm 20…

(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)


Đánh giá:

Khoa học - Công nghệ