Mẫu Lý lịch khoa học mẫu số 5 ban hành – THÔNG TƯ 10/2019/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 5
10/2019/TT-BKHCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC
□ ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
□ ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
1. Họ và tên: |
||||||||||||
2. Năm sinh: |
3. Nam/Nữ: |
|||||||||||
4. Học hàm: Học vị: |
Năm được phong học hàm: Năm đạt học vị: |
|||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu khoa học: Chức vụ: |
||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: |
||||||||||||
7. Điện thoại: |
CQ: |
NR: |
Mobile: |
|||||||||
Fax: |
E-mail: |
|||||||||||
8. Cơ quan đang làm việc hoặc đã nghỉ hưu của cá nhân đăng ký chủ nhiệm (hoặc tham gia) thực hiện nhiệm vụ: – Tên Cơ quan: – Điện thoại: – Địa chỉ Cơ quan: |
||||||||||||
9. Quá trình đào tạo |
||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
|||||||||
Đại học |
|
|
|
|||||||||
Thạc sỹ |
|
|
|
|||||||||
Tiến sỹ |
|
|
|
|||||||||
Thực tập sinh khoa học |
|
|
|
|||||||||
10. Quá trình công tác * |
||||||||||||
Thời gian (Từ năm … đến năm …) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ tổ chức |
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
11. Các công trình khoa học đã công bố (liệt kê các công trình, bài báo, báo cáo khoa học liên quan đến nhiệm vụ đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
||||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Tác giả hoặc đồng tác giả |
Nơi công bố (trên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
||||||||
1 |
|
|
|
|
||||||||
2 |
|
|
|
|
||||||||
3 |
|
|
|
|
||||||||
4 |
|
|
|
|
||||||||
… |
|
|
|
|
||||||||
12. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ |
||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian thực hiện (bắt đầu – kết thúc) |
Tình trạng đề tài (thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được) |
Cấp quản lý (cấp nhà nước/bộ/cơ sở khác) |
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Tình trạng đề tài (thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được) |
Cấp quản lý (cấp nhà nước/bộ/cơ sở khác) |
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn liên quan đến nhiệm vụ (nếu có) |
||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian áp dụng |
|||||||||
1 |
|
|
|
|||||||||
2 |
|
|
|
|||||||||
… |
|
|
|
|||||||||
14. Giải thưởng về khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiệm vụ (nếu có) |
||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
||||||||||
1 |
|
|
||||||||||
2 |
|
|
||||||||||
… |
|
|
||||||||||
15. Thành tựu hoạt động khoa học khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔ CHỨC* |
………., ngày … tháng … năm … Cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham gia nghiên cứu nhiệm vụ |
________________________
* Nêu những tổ chức khoa học đã và đang công tác của cá nhân (kể cả kiêm nhiệm)
* Ghi chú: đối với cá nhân đã nghỉ hưu không phải có phần xác nhận của tổ chức