Mẫu Lò phản ứng mẫu 02-i/kshn phụ lục i ban hành – THÔNG TƯ 02/2011/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu 02-I/KSHN
NỘI DUNG THIẾT KẾ ĐẶC THÙ CHO LÒ PHẢN ỨNG
IV. THÔNG TIN CHUNG VỀ LÒ PHẢN ỨNG |
|
1. Mô tả về cơ sở |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ (mặt bằng) |
2. Công suất nhiệt, công suất điện dự kiến (đối với lò phản ứng công suất) |
|
3. Số các tổ máy (lò phản ứng) và sơ đồ của các tổ máy này trong nhà máy điện hạt nhân |
|
4. Loại lò |
|
5. Loại tiếp nhiên liệu (liên tục hay không liên tục) |
|
6. Độ giàu của vùng hoạt và nồng độ Pu (lấy tại trạng thái cân bằng đối với lò phản ứng tiếp nhiên liệu liên tục, lấy giá trị đầu và giá trị cuối đối với lò phản ứng tiếp nhiên liệu không liên tục) |
|
7. Chất làm chậm |
|
8. Chất làm mát |
|
9. Vùng phản xạ, chất phản xạ |
|
V. MÔ TẢ VẬT LIỆU HẠT NHÂN |
|
1. Loại nhiên liệu tươi |
|
2. Độ làm giàu của nhiên liệu tươi (U-235) và/hoặc hàm lượng Pu (độ làm giàu trung bình của mỗi loại bó nhiên liệu) |
|
3. Khối lượng danh định của nhiên liệu trong thanh/bó thanh nhiên liệu (với độ dung sai thiết kế) |
|
4. Dạng vật lý và hóa học của nhiên liệu tươi (mô tả chung) |
|
5. Các bó nhiên liệu (nêu rõ đối với mỗi loại bó nhiên liệu) – Loại bó nhiên liệu – Số lượng các bó nhiên liệu, các bó thanh điều khiển và điều chỉnh các bó thí nghiệm trong lò, trong vùng phản xạ – Số và loại thanh nhiên liệu – Độ làm giàu trung bình và/hoặc hàm lượng Pu trong mỗi bó nhiên liệu – Cấu trúc chung – Dạng hình học – Kích thước – Vật liệu vỏ |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
6. Mô tả thanh nhiên liệu tươi – Dạng vật lý và hóa học của nhiên liệu – Vật liệu hạt nhân, vật liệu phân hạch và khối lượng (với độ dung sai thiết kế) – Độ làm giàu và/hoặc hàm lượng Pu – Dạng hình học – Kích thước – Số lượng các viên nhiên liệu trong mỗi thanh – Thành phần hợp kim – Vật liệu vỏ (độ dày, thành phần vật liệu, liên kết) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
7. Thông tin về trao đổi thanh trong bó nhiên liệu (nêu rõ đây có phải là hoạt động thường xuyên không) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
8. Đơn vị kế toán cơ bản (thanh/bó nhiên liệu, v.v) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
9. Các đơn vị khác |
|
10. Phương pháp nhận dạng vật liệu/nhiên liệu hạt nhân |
|
11. Các vật liệu hạt nhân khác có trong cơ sở (nêu rõ từng loại) |
|
VI. DÒNG VẬT LIỆU HẠT NHÂN |
|
1. Sơ đồ dòng vật liệu hạt nhân (nêu rõ các điểm đo, các vùng kế toán, các địa điểm kiểm kê, v.v) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
2. Khối lượng kiểm kê, số lượng bó nhiên liệu, độ làm giàu của urani và hàm lượng plutoni trong điều kiện vận hành bình thường – Kho lưu giữ nhiên liệu tươi – Vùng hoạt lò phản ứng – Kho lưu giữ nhiên liệu đã qua sử dụng – Các địa điểm khác |
|
3. Hệ số tải (chỉ đối với lò phản ứng công suất) |
|
4. Nạp nhiên liệu vào vùng hoạt lò phản ứng (số lượng thanh/bó nhiên liệu) |
|
5. Các yêu cầu đối với việc nạp nhiên liệu (lượng, khoảng cách thời gian) |
|
6. Độ cháy (trung bình/tối đa) |
|
7. Nhiên liệu đã qua sử dụng sẽ được tái chế hay lưu giữ (nêu rõ địa điểm lưu giữ, nếu có) |
|
VII. THAO TÁC VỚI VẬT LIỆU HẠT NHÂN |
|
1. Nhiên liệu tươi |
|
a) Đóng gói (mô tả) |
|
b) Sơ đồ, bố trí chung và kế hoạch lưu giữ |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
c) Khả năng chứa của kho lưu giữ |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
d) Phòng chuẩn bị và phân tích nhiên liệu và khu vực nạp nhiên liệu vào lò phản ứng (mô tả, bao gồm cả sơ đồ, bố trí chung) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
2. Thiết bị vận chuyển nhiên liệu (bao gồm các máy móc dùng để tiếp nhiên liệu) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
3. Tuyến đi của vật liệu hạt nhân (nhiên liệu tươi, nhiên liệu đã qua sử dụng, vùng phản xạ, nhiên liệu khác) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
4. Thùng lò phản ứng (thể hiện vị trí vùng hoạt, cửa ra vào thùng lò, các chỗ mở thùng lò, vị trí thao tác với nhiên liệu trong thùng lò) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
5. Sơ đồ vùng hoạt lò phản ứng (thể hiện bố trí chung, mạng, dạng, đỉnh, kích thước vùng hoạt, chất phản xạ, vùng phản xạ, vị trí, hình dạng và kích thước của thanh/bó nhiên liệu; thanh/bó điều khiển; thanh/bó thí nghiệm) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
6. Số lượng, kích thước các kênh cho thanh nhiên liệu hoặc bó thanh nhiên liệu và cho các thanh điều khiển trong vùng hoạt |
|
7. Thông lượng nơtron trung bình trong vùng hoạt: |
|
a) Nơtron nhiệt |
|
b) Nơtron nhanh |
|
8. Thiết bị đo thông lượng nơtron và gamma |
|
9. Nhiên liệu đã qua sử dụng |
|
a) Sơ đồ, kế hoạch lưu giữ nhiên liệu đã qua sử dụng và bố trí chung (bên trong hoặc bên ngoài) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
b) Phương pháp lưu giữ |
|
c) Khả năng chứa theo thiết kế của kho lưu giữ |
|
d) Mô tả thiết bị vận chuyển nhiên liệu đã qua sử dụng và thùng vận chuyển (nêu rõ vị trí lưu giữ thiết bị và thùng vận chuyển trong trường hợp không đặt tại địa điểm) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
10. Hoạt độ tối đa của nhiên liệu/vùng hấp thụ sau khi tiếp nhiên liệu (ở bề mặt và ở khoảng cách 1 mét) |
|
11. Phương pháp và thiết bị thao tác với nhiên liệu đã qua sử dụng (trừ các phương pháp và thiết bị đã được nêu trong các mục 1 và 9 d phần này) |
|
12. Các khu vực kiểm tra vật liệu hạt nhân (trừ các vùng đã nêu trong mục 1 phần này) Đối với mỗi vùng này, mô tả ngắn gọn: |
|
a) Bản chất của các hoạt động |
|
b) Các thiết bị chính sẵn có (vd. buồng nóng, thiết bị tháo dỡ và hòa tan vỏ thanh nhiên liệu) |
|
c) Thùng chứa được sử dụng để vận chuyển (vật liệu chính, phế liệu và chất thải) |
|
d) Các khu vực lưu giữ đối với nhiên liệu tươi và nhiên liệu đã qua sử dụng |
|
đ) Sơ đồ và bố trí chung |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
VIII. DỮ LIỆU VỀ CHẤT LÀM MÁT |
|
1. Sơ đồ khối (nêu rõ dòng khối lượng, nhiệt độ và áp suất tại các điểm chính, v.v) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
IX. CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ VÀ BIỆN PHÁP AN TOÀN |
|
1. Các biện pháp bảo vệ thực thể cơ bản đối với vật liệu hạt nhân |
|
2. Các nội quy về sức khỏe và an toàn cụ thể mà thanh tra viên phải tuân thủ (nếu nhiều quá, hãy cung cấp tài liệu kèm theo) |
|
X. KẾ TOÁN VÀ KIỂM SOÁT VẬT LIỆU HẠT NHÂN |
|
1. Mô tả hệ thống Mô tả về hệ thống kế toán vật liệu hạt nhân, phương pháp lưu hồ sơ và báo cáo dữ liệu kế toán, quy trình hiệu chỉnh bảng kê sau khi kiểm kê, và sửa chữa các lỗi, v.v theo các mục sau: |
Lưu ý: Kèm theo các mẫu cho các quy trình |
a) Khái quát (mục này cần nêu loại sổ cái và sổ phụ nào sẽ được sử dụng, dạng tài liệu (bản giấy, băng hay vi phim, v.v), người chịu trách nhiệm và quyền hạn của người đó; dữ liệu nguồn (vd. mẫu chuyển vật liệu đi và tiếp nhận vật liệu về, hồ sơ ban đầu về các đo đạc và tài liệu kiểm soát đo đạc); quy trình hiệu chỉnh, dữ liệu nguồn và các hồ sơ) |
|
b) Tiếp nhận |
|
c) Chuyển đi |
|
d) Kiểm kê thực tế Mô tả quy trình, tần suất kiểm kê dự kiến, các phương pháp kiểm kê thực tế của nhà vận hành (đối với kế toán vật liệu ở dạng đếm được và/hoặc vật liệu ở dạng không đếm được), bao gồm phương pháp phân tích và độ chính xác, phương pháp tiếp cận với vật liệu hạt nhân và phương pháp xác minh có thể thực hiện được đối với nhiên liệu đã qua sử dụng, phương pháp xác minh vật liệu hạt nhân trong vùng hoạt |
Lưu ý: Kèm theo danh sách các hạng mục thiết bị chính được coi là thùng chứa vật liệu hạt nhân |
đ) Lượng vật liệu hạt nhân hao hụt và lượng vật liệu hạt nhân tạo ra (ước tính các giới hạn) |
|
e) Hồ sơ vận hành và hồ sơ kế toán (bao gồm phương pháp hiệu chỉnh hoặc chỉnh sửa và phần bảo lưu và ngôn ngữ) |
|
2. Đặc trưng liên quan đến các biện pháp ngăn chặn tiếp cận và giám sát (mô tả chung) |
|
3. Đối với mỗi điểm đo của vùng kế toán được nêu trong mục 1 phần IV và mục 1 và 2 phần VI, cung cấp các thông tin sau (nếu có): |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ nếu cần |
a) Mô tả vị trí, loại, đặc điểm nhận dạng |
|
b) Dự kiến loại thay đổi kiểm kê và/hoặc các khả năng sử dụng điểm đo này để tiến hành kiểm kê thực tế |
|
c) Dạng vật lý và hóa học của vật liệu hạt nhân (mô tả cả vật liệu vỏ bọc) |
|
d) Thùng chứa, đóng kiện vật liệu hạt nhân |
|
đ) Quy trình lấy mẫu và các thiết bị sử dụng |
|
e) Phương pháp đo và thiết bị sử dụng (đếm các bó nhiên liệu, thông lượng nơtron, mức công suất, độ cháy hạt nhân và lượng sản phẩm sinh ra, v.v) |
|
g) Nguồn gốc sai số và độ chính xác |
|
h) Kỹ thuật và tần suất hiệu chuẩn thiết bị |
|
i) Chương trình đánh giá độ chính xác của các phương pháp và kỹ thuật sử dụng |
|
XI. THÔNG TIN KHÔNG BẮT BUỘC |
|
1. Thông tin bổ sung (nếu cơ sở thấy có liên quan đến việc thực hiện kiểm soát vật liệu hạt nhân tại cơ sở) |
|
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
….., ngày ….. tháng ….. năm …… |