Mẫu Biểu báo cáo tổng hợp về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành trong năm mẫu 13 ban hành – THÔNG TƯ 14/2014/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu 13
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA TỔ CHỨC ĐẦU MỐI THÔNG TIN1(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày…. tháng…. năm…. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
Cơ quan chủ quản tổ chức đầu mối thông tin khoa học và công nghệ Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
BIỂU BÁO CÁO TỔNG HỢP VỀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH TRONG NĂM…………..
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Sử dụng ngân sách nhà nước |
Không sử dụng ngân sách nhà nước |
|||
|
|
|
Cấp quốc gia |
Cấp bộ |
Cấp tỉnh |
Cấp cơ sở |
|
A |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
I |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
II |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
B |
Chia theo lĩnh vực nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
I |
Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
II |
Khoa học kỹ thuật-công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
III |
Khoa học nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
IV |
Khoa học y-dược |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
V |
Khoa học xã hội |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
VI |
Khoa học nhân văn |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐẦU MỐI THÔNG TIN |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
(1) Ghi tên bộ chủ quản hoặc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ quản của cơ quan cấp đăng ký tại bộ, ngành hoặc địa phương.
(2) Ghi tên tổ chức thực hiện chức năng thông tin đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp bộ hoặc cấp tỉnh.