Mẫu Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện nhiệm vụ mẫu a-1-bcđk ban hành – THÔNG TƯ 04/2015/TT-BKHCN

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Mẫu A-1-BCĐK

04/2015/TT-BKHCN

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

——————————-

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———————————–

 

…………., ngày ……tháng ….. năm 20…..

Nhận ngày …./…./20…..Kỳ: ……….

BÁO CÁO ĐỊNH KỲ

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ

(6 tháng 1 lần)

Nơi nhận báo cáo:

1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ

2. Đơn vị quản lý kinh phí

3. Đơn vị quản lý chuyên môn

 

1.

Tên nhiệm vụ:

Mã số:

Thuộc:

– Chương trình:

– Độc lập:

– Quỹ gen:

– Nghị định thư:

Khác (nêu cụ thể):

2.

Ngày báo cáo

 

…/ …./20…

 

Kỳ: ……..

 

 

 

 

3.

Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ:

Chủ nhiệm nhiệm vụ:

4.

Thời gian thực hiện: tháng từ …….. /…../20….. đến … /…./20….

5.

Tổng kinh phí thực hiện: triệu đồng

Kinh phí từ NSNN: triệu đồng

Kinh phí từ nguồn khác: triệu đồng

6.

Phương thức thực hiện nhiệm vụ:

Khoán từng phần:

Khoán đến sản phẩm cuối cùng:

7.

Tình hình thực hiện các nội dung, công việc chính (theo nội dung và tiến độ ghi trong Hợp đồng nhiệm vụ)

 

Theo kế hoạch trong hợp đồng

Thực hiện (đánh dấu”X” vào các cột tương ứng

 

 

Hoàn thành

Đang thực hiện

Chưa thực hiện

 

 

7.1. Các nội dung công việc theo kế hoạch phải hoàn thành trong kỳ báo cáo

 

 

 

 

7.1.1.Nội dung 1:

a)

b)

 

 

 

 

 

 

7.1.2. Nội dung 2:

a)

b)

 

 

 

 

7.1.3. Nội dung 3:

a)

b)

 

 

 

 

7.1.4. Nội dung 4:

a)

b)

 

 

 

 

7.2. Tổng nội dung, công việc phải hoàn thành từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo

 

 

 

 

7.2.1. Nội dung 1:

 

 

 

 

 

 

7.2.2. Nội dung 2:

 

 

 

 

7.2.3. Nội dung 3:

 

 

 

 

7.2.4. Nội dung 4:

 

 

 

 

8.

Tự nhận xét và đánh giá kết quả đạt được so với yêu cầu trong kỳ báo cáo : Đánh giá các điểm chính về: số lượng, chất lượng, tiến độ thực hiện và các vấn đề khác (tình hình hợp tác quốc tế, phối hợp thực hiện,..)

 

9.

Tình hình sử dụng kinh phí tính đến ngày báo cáo, cụ thể:

9.1. Nguồn từ ngân sách Nhà nước:

 

9.1.1. Tổng kinh phí được cấp từ đầu đến đến hết kỳ báo cáo:

Trong đó:

+ Trước kỳ báo cáo:

+ Trong kỳ báo cáo:

 

9.1.2. Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo:

Trong đó:

+ Phần kinh phí được giao khoán:

+ Kinh phí không giao khoán:

 

9.1.3. Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung , công việc đang triển khai:

 

9.1.4. Kinh phí chưa sử dụng:

 

9.1.5. Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận quyết toán từ đầu đến kỳ báo cáo:

Trong đó:

+ Phần kinh phí được giao khoán:

+ Kinh phí không giao khoán:

 

9.1.6. Kinh phí đề nghị xác nhận quyết toán trong kỳ báo cáo:

 

9.2. Nguồn khác:

9.2.1. Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo:

 

9.2.2. Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung, công việc đang triển khai:

 

9.2.3. Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận từ đầu đến kỳ báo cáo:

triệu đồng

 

triệu đồng

 

triệu đồng

triệu đồng

 

triệu đồng

 

triệu đồng

triệu đồng

 

 

triệu đồng

 

triệu đồng

 

triệu đồng

triệu đồng

triệu đồng

 

 

triệu đồng

 

triệu đồng

 

triệu đồng

 

triệu đồng

 

triệu đồng

 

10.

Kinh phí mua sắm tài sản, thiết bị trong kỳ báo cáo: triệu đồng

 

 

11.

Những vấn đề tồn tại cần giải quyết

12.

Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong kỳ tới

13.

Kiến nghị

 

Chủ nhiệm nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký)

 

Thủ trưởng
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

 


Đánh giá:

Khoa học - Công nghệ