Mẫu Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện đề tài đột xuất, tiềm năng mẫu đxtn-10 ban hành – THÔNG TƯ 40/2014/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu ĐXTN-10 |
Mã số hồ sơ |
|
Ngày nộp hồ sơ |
|
(Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi) |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI ĐỘT XUẤT, TIỀM NĂNG
Ngày gửi báo cáo:…/…./….
1 |
Tên đề tài |
|
|
Mã số đề tài |
|
2 |
Chủ nhiệm đề tài |
|
|
Tổ chức chủ trì |
|
3 |
Thời gian thực hiện |
|
|
Gia hạn đến |
|
|
Tổng kinh phí |
|
4. Tình hình thực hiện đề tài (Các nội dung nghiên cứu đã thực hiện phải được liệt kê cụ thể theo tiến độ trong Thuyết minh Đề tài; cần phải đề cập đến lộ trình hoàn thiện bản thảo, công bố kết quả nghiên cứu và chỉ rõ các nội dung nào trong đề tài được sử dụng để công bố).
4.1. Những công việc chính đã thực hiện từ ngày…/…../… đến kỳ báo cáo:
4.2. Các kết quả/sản phẩm đã hoàn thành đến ngày báo cáo:
STT |
Tên tác giả |
Năm công bố |
Tên công trình |
Tên tạp chí/ NXB, Số, Tập, Trang đăng công trình |
DOI |
ISSN/ISBN |
Tình trạng (Đã in/chấp nhận đăng/ gửi đăng) |
1 |
Bài báo công bố trên tạp chí ISI có uy tín |
||||||
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bài báo công bố trên tạp chí quốc tế có uy tín |
||||||
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bằng độc quyền sáng chế/Bằng độc quyền giải pháp hữu ích/Bằng bảo hộ giống cây trồng |
||||||
3.1 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kết quả công bố khác |
||||||
4.1 |
|
|
|
|
|
|
|
4.3. Kết quả đào tạo (ghi rõ số lượng vào các ô thích hợp):
TT |
Họ và tên |
Thời gian làm việc cho đề tài (từ tháng/năm đến tháng/năm) |
Đã bảo vệ |
Tình trạng |
Minh chứng(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đề nghị gửi kèm quyết định công nhận trúng tuyển nghiên cứu sinh/cao học đối với các trường hợp chưa bảo vệ luận án/luận văn; quyết định công nhận học vị và cấp bằng tiến sỹ/thạc sỹ đối với những trường hợp đã bảo vệ luận án/luận văn.
4.4. Công việc chưa hoàn thành; vấn đề phát sinh, thay đổi so với kế hoạch ban đầu (nêu nguyên nhân, nếu có):
4.5. Tự nhận xét và đánh giá kết quả đạt được so với dự kiến ban đầu:
4.6. Những công việc cần triển khai tiếp trong thời gian tới:
5. Kinh phí:
5.1. Kinh phí đã cấp lần 1:
5.2. Kinh phí đã sử dụng trong kỳ báo cáo:
5.3. Kinh phí chưa sử dụng, chuyển kỳ sau:
6. Kết luận và kiến nghị:
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI |
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI |
Tên đơn vị:
BÁO CÁO CHI TIẾT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ ĐỀ TÀI
Mã số đề tài:
Tên đề tài:
Họ tên chủ nhiệm đề tài:
Thời gian thực hiện: tháng (từ đến ) bao gồm cả thời gian gia hạn
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung |
Tổng Dự toán được duyệt |
Kinh phí thực cấp |
Kinh phí đã sử dụng |
Kinh phí quyết toán |
Kinh phí chưa quyết toán chuyển kỳ sau |
Ghi chú (Số chứng từ…) |
|||||
|
|
|
Kỳ này |
Lũy kế đến kỳ này |
Kỳ này |
Lũy kế đến kỳ này |
Kỳ này |
Lũy kế đến kỳ này |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đã sử dụng |
Số chưa sử dụng |
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
I |
CÔNG LAO ĐỘNG: |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGUYÊN, VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG: |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
THIẾT BỊ, MÁY MÓC: |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
XÂY DỰNG SỬA CHỮA NHỎ: |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI KHÁC: |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B) |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
Thủ trưởng đơn vị |
Kế toán trưởng |
Chủ nhiệm đề tài |