Mẫu Báo cáo tổng hợp số người người có công mẫu số 100 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 131/2021/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 100
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./BC-…. |
….., ngày … tháng … năm ….. |
BÁO CÁO TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG NGƯỜI CÓ CÔNG
(Tỉnh đến ngày ….. tháng …. năm ….)
Kính gửi: ………………..
TT |
Tên đối tượng |
Tổng số NCC đã công nhận |
Người hưởng trợ cấp hằng tháng |
Người hưởng trợ cấp mỗi năm một lần |
Người hưởng trợ cấp một lần |
Ghi chú |
||||||
|
|
|
Năm cũ chuyển sang |
Tăng trong năm |
Giảm trong năm |
Số hiện hưởng |
Năm cũ chuyển sang |
Tăng trong năm |
Giảm trong năm |
Số hiện hưởng |
|
|
1 |
Người HĐCM trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 và thân nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Người HĐCM trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thân nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó thân nhân được hưởng thêm trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Người HĐCM từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và thân nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Người HĐCM từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Thân nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó thân nhân được hưởng thêm trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Liệt sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thân nhân của một liệt sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Thân nhân của hai liệt sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Thân nhân của ba liệt sĩ trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4. |
Thân nhân liệt sĩ được hưởng thêm trợ cấp tuất nuôi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác đang hưởng trợ cấp tuất hằng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh và thân nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 21% – 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 41% – 60% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 61% – 80% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó có vết thương đặc biệt nặng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Thân nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó thân nhân được hưởng thêm trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bệnh binh và thân nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Bệnh binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 61% – 80% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó có bệnh tật đặc biệt nặng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Thân nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó thân nhân được hưởng thêm trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học và thân nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 21% – 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 41% – 60% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 61% – 80% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó có bệnh tật đặc biệt nặng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Con đẻ của người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 61% – 80% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Thân nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó thân nhân được hưởng thêm trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày và thân nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Thân nhân của người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày chết mà chưa hưởng chế độ ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ TQ và làm nghĩa vụ quốc tế và thân nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ TQ và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Thân nhân của người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ TQ và làm nghĩa vụ quốc tế chết mà chưa hưởng chế độ ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Người có công giúp đỡ cách mạng và thân nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Người có công giúp đỡ cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1.1 |
Được tặng Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó người được hưởng thêm trợ cấp nuôi dưỡng hằng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1.2 |
Được tặng Huân chương kháng chiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó người được hưởng thêm trợ cấp nuôi dưỡng hằng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1.3 |
Được tặng Huy chương kháng chiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Thân nhân của người có công giúp đỡ cách mạng chết mà chưa hưởng chế độ ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC |
Ghi chú: Đơn vị có thẩm quyền của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an, sửa đổi tiêu đề, nội dung, đối tượng báo cáo cho phù hợp.


