Mẫu Báo cáo định kỳ của sở công thương về phương tiện thiết bị sản xuất nhập khẩu dán nhãn năng lượng phụ lục 5 ban hành – THÔNG TƯ 42/2019/TT-BCT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC 5
Mẫu báo cáo định kỳ của Sở Công Thương về phương tiện, thiết bị sản xuất, nhập khẩu dán nhãn năng lượng
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định dán nhãn năng lượng cho các phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương)
UBND………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../…… |
….., ngày……tháng…..năm……. |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VỀ PHƯƠNG TIỆN THIẾT BỊ SẢN XUẤT NHẬP KHẨU DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG
(Năm…………………)
Kính gửi: Bộ Công Thương (Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững)
Sở Công Thương tỉnh……. tổng hợp thông tin báo cáo của doanh nghiệp về phương tiện, thiết bị sản xuất, nhập khẩu thuộc Danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng tại địa phương hàng năm và các phương tiện, thiết bị đã dán nhãn năng lượng trong năm
Số Doanh nghiệp thực hiện báo cáo theo Phụ lục 3, Thông tư số 36/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Doanh nghiệp.
Số Doanh nghiệp không báo cáo: Doanh nghiệp.
STT |
Tên Sản phẩm |
Cơ sở sản xuất |
Xuất xứ |
Model |
Đã/Chưa Dán nhãn TKNL |
Hiệu suất năng lượng |
Cấp/Mức hiệu suất năng lượng |
Tiêu chuẩn TCVN |
Thời gian đăng ký dán nhãn năng lượng |
Sản lượng tiêu thụ trong kỳ |
Ghi chú |
|
Doanh nghiệp 1. |
Địa chỉ: |
|||||||||
I |
Sản phẩm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Sản phẩm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp 2. |
Địa chỉ: |
|||||||||
I |
Sản phẩm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Sản phẩm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |