Mẫu Phiếu đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ thuộc dự án đầu tư spqg mẫu 7-pđg-ntdađt-spqg ban hành – THÔNG TƯ 07/2015/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu 7-PĐG-NTDAĐT-SPQG
07/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN SPQG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(đóng dấu treo của Cơ quan chủ quản) |
………, ngày tháng năm 20……. |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Ủy viên phản biện: □
Ủy viên: □
1. Thông tin chung:
Tên Nhiệm vụ:
Mã số:
Hợp đồng số:
Thời gian thực hiện theo hợp đồng: từ………………………………… đến
Thời gian được điều chỉnh, gia hạn (nếu có) đến:
Tổ chức chủ trì:
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
thuộc: (Tên Dự án đầu tư SPQG)
nhằm thực hiện việc phát triển Sản phẩm quốc gia:
(tên Sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
2. Chuyên gia nhận xét:
Họ và tên chuyên gia (chức danh khoa học, học vị):
Ngày họp đánh giá nghiệm thu: ngày ……… tháng …… năm 20…
3. Đánh giá:
3.1. Về báo cáo tổng kết:
Xuất sắc: |
Báo cáo tổng kết đã hoàn thiện, không cần chỉnh sửa |
□ |
Đạt: |
Báo cáo tổng hợp cần chỉnh sửa, bổ sung theo góp ý |
□ |
Không đạt: |
Không thuộc 2 trường hợp trên |
□ |
3.2. Về sản phẩm so với đặt hàng:
STT |
Tên sản phẩm |
Đánh giá về số lượng, khối lượng, chất lượng sản phẩm so với hợp đồng |
Ghi chú (Giải thích về kết quả đánh giá của chuyên gia) |
||
|
|
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
|
1 |
Sản phẩm thứ 1 |
|
|
|
|
2 |
Sản phẩm thứ 2 |
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
Đánh giá chung (mức thấp nhất của từng sản phẩm) |
|
|
|
|
3.3. Về khả năng ứng dụng và phát triển kết quả của Nhiệm vụ trong quá trình sản xuất SPQG:
Xuất sắc: |
Kết quả đã hoặc có khả năng ứng dụng ngay vào sản xuất |
□ |
Đạt: |
Kết quả cần hoàn thiện thêm để ứng dụng vào sản xuất |
□ |
Không đạt: |
Không thuộc 2 trường hợp trên |
□ |
3.4. Về tiến độ thực hiện:
Nộp đúng hạn: □
Nộp chậm dưới 06 tháng: □
Nộp chậm trên 06 tháng: □
4. Nhận xét chung về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
Xuất sắc: Mục 3.2 và 3.3 xuất sắc, mục 3.1 từ đạt trở lên, nộp hồ sơ đúng hạn |
□ |
Đạt: Tất cả các mục 3.1, 3.2 và 3.3 từ đạt trở lên, nộp hồ sơ đúng hạn hoặc chậm không quá 06 tháng |
□ |
Không đạt: không thuộc hai trường hợp trên |
□ |
5. Các tồn tại và đề xuất hướng/biện pháp giải quyết (bắt buộc):
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG |