Mẫu Bảng kê tang vật, phương tiện, hàng hóa, giấy tờ mẫu số 11 ban hành – THÔNG TƯ 22/2021/TT-BCT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 11. Bảng kê
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………/BK |
…..(2)…, ngày…… tháng…… năm…… |
BẢNG KÊ
Tang vật, phương tiện, hàng hóa, giấy tờ
(Kèm theo …(3)… số …….ngày……..tháng……….năm …….. của…………… )
STT |
Tên tang vật/ phương tiện/giấy tờ |
Chủng loại, nhãn hiệu, xuất xứ, số đăng ký của tang vật/ phương tiện/giấy tờ |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tình trạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(NƠI KÝ TÊN CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN)
|
|
Ghi chú:
* Mẫu này có thể được sử dụng kèm theo các biểu mẫu quyết định hoặc biên bản trong trường hợp cần thiết để liệt kê các tang vật, phương tiện, giấy tờ có liên quan.
(1) Ghi tên cơ quan chủ quản trực tiếp (nếu có) và tên cơ quan của người có thẩm quyền ra quyết định hoặc lập biên bản.
(2) Ghi địa danh theo quy định tại Nghị định số 30/2020/NĐ-CP.
(3) Ghi đầy đủ tên loại văn bản; số, ký hiệu văn bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên cơ quan ban hành và tên của văn bản chính mà Bảng kê được ban hành kèm theo như một bộ phận không tách rời của văn bản chính.