Mẫu Báo cáo tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp hằng tháng của trung tâm dịch vụ việc làm mẫu số 31 ban hành – THÔNG TƯ 28/2015/TT-BLĐTBXH
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 31: Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ…….. TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM Số: …………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…….., ngày …… tháng …. năm…… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG…………..NĂM 20………….…
Kính gửi:
– Cục Việc làm (Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
– Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố……
I. Tình hình tiếp nhận và giải quyết các chế độ bảo hiểm thất nghiệp
TT |
Nội dung |
Số lượng |
Lũy kế |
||
1 |
Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người) |
|
|
||
|
Trong đó: số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người) |
|
|
||
2 |
Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người) |
|
|
||
3 |
Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người) |
Tổng |
|
|
|
|
|
Nam |
< = 24 tuổi |
|
|
|
|
|
25 – 40 tuổi |
|
|
|
|
|
> 40 tuổi |
|
|
|
|
Nữ |
< = 24 tuổi |
|
|
|
|
|
25 – 40 tuổi |
|
|
|
|
|
> 40 tuổi |
|
|
4 |
Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
|
|
||
5 |
Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người) |
Chuyển đi |
|
|
|
|
|
Chuyển đến |
|
|
|
6 |
Số người tạm dừng trợ cấp thất nghiệp (người) |
|
|
||
7 |
Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
|
|
||
8 |
Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
Tổng |
|
|
|
|
|
Trong đó: Hết thời gian hưởng |
|
|
|
|
|
Trong đó: Có việc làm |
|
|
|
|
|
Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục |
|
|
|
|
|
Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
Khác |
|
|
|
9 |
Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người) |
|
|
||
|
Trong đó: số người được giới thiệu việc làm (người) |
|
|
||
10 |
Số người có quyết định hỗ trợ học nghề(người) |
Tổng |
|
|
|
|
|
Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
|
|
|
11 |
Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người) |
|
|
||
12 |
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (triệu đồng) |
Tổng |
|
|
|
|
|
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
|
03 tháng – 06 tháng |
Số quyết định |
|
|
|
|
|
Số tiền chi TCTN |
|
|
|
|
06 tháng – 12 tháng |
Số quyết định |
|
|
|
|
|
Số tiền chi TCTN |
|
|
|
|
Số tiền chi hỗ trợ học nghề |
|
|
|
|
|
Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
|
|
|
|
|
Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
|
|
|
13 |
Mức hưởng TCTN bình quân (triệu đồng) |
|
|
||
14 |
Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người) |
|
|
||
15 |
Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng) |
|
|
||
II. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp, các giải pháp và các kiến nghị |
|||||
(Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn. Những vấn đề phát sinh, nguyên nhân và các kiến nghị, đề xuất). Trên đây là báo cáo tháng……. năm 20..…của Trung tâm Dịch vụ việc làm về tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn./. |
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: VT, …… |
GIÁM ĐỐC (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |


