Mẫu Sổ theo dõi người nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện tự nguyện phụ lục 11 ban hành – THÔNG TƯ LIÊN TỊCH 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC 11
MẪU SỔ THEO DÕI NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY TẠI CÁC CƠ SỞ CAI NGHIỆN TỰ NGUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT/BLĐTBXH-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2011 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
SỔ THEO DÕI NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY
TẠI CÁC CƠ SỞ CAI NGHIỆN TỰ NGUYỆN
NĂM
ĐƠN VỊ LẬP SỔ:
NGƯỜI LẬP SỔ
|
GIÁM ĐỐC HOẶC NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ SỞ CAI NGHIỆN |
NĂM
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Địa chỉ |
Dân tộc |
Trình độ văn hóa (lớp) |
Nghề nghiệp hiện nay |
Tình trạng làm việc |
Số tiền án |
Số tiền sự |
Năm bắt đầu nghiện |
Số lần đã cai nghiện |
Loại đối tượng |
|||
|
|
Nam |
Nữ |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Nơi cư trú trước khi vào Cơ sở cai nghiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Được miễn phí cai nghiện |
Được giảm phí cai nghiện |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cai nghiện, chữa trị tại Cơ sở cai nghiện |
Tình hình sức khỏe khi vào Cơ sở |
Thời gian được học văn hóa (tháng) |
Học nghề |
Ghi chú |
|||||||
Ngày vào cơ sở cai nghiện |
Theo hợp đồng dịch vụ cai nghiện ma túy |
Thời gian thực tế đã chữa trị tại Cơ sở |
ngày ra khỏi cơ sở (Ngày, số chứng nhận) |
Mắc các bệnh khác |
Chuyển viện (ngày, tên bệnh viện) |
Học xóa mù chữ |
Học phổ cập tiểu học |
Học trên tiểu học |
Tên nghề đã được học |
Thời gian học (tháng) |
|
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN CÁCH GHI SỔ THEO DÕI NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY
TẠI CÁC CƠ SỞ CAI NGHIỆN TỰ NGUYỆN
I. Phạm vi và đối tượng ghi sổ:
Sổ này dùng cho các Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, dùng ghi chép hàng ngày tình hình đối tượng nghiện được đưa vào cai nghiện, phục hồi tại cơ sở.
II. Đối tượng ghi sổ: là người nghiện ma túy vào cai nghiện tại Cơ sở.
III. Thời gian mở sổ: theo quý
Ngày mở sổ: ngày 16 tháng cuối quý trước;
Ngày khóa sổ: ngày 15 tháng cuối quý báo cáo.
Ví dụ: Sổ quý I năm 2012, ngày mở sổ: 16/12/2011; ngày khóa sổ: ngày 15/3/2012.
IV. Cách ghi chép:
Cột 1: Ghi thứ tự của đối tượng vào cai nghiện tại Cơ sở.
Cột 2: Ghi họ tên của đối tượng.
Cột 3, 4: Ghi năm sinh của đối tượng, nam ghi vào cột nam, nữ ghi cột nữ.
Cột 5: Ghi hộ khẩu thường trú của đối tượng.
Cột 6: Ghi địa chỉ cư trú của đối tượng khi đối tượng vào cai nghiện tại Cơ sở.
Cột 7: Ghi rõ đối tượng thuộc dân tộc nào, nếu là người nước ngoài thì ghi quốc tịch của đối tượng.
Cột 8: Ghi lớp học cao nhất đối tượng đã đạt được.
Ví dụ: Lớp 7/10 (hệ 10 năm), 9/12 (hệ 12 năm) hoặc cao đẳng, đại học… Nếu không biết chữ ghi “không biết chữ”.
Cột 9: Ghi nghề nghiệp của đối tượng, nếu không có nghề nghiệp thì ghi số “0”.
Cột 10: Nếu đối tượng hiện tại không có việc làm thì ghi (X).
Cột 11, 12: Ghi số tiền án, tiền sự (nếu có) vào cột tương ứng.
Cột 13: Ghi năm bắt đầu nghiện ma túy (thông qua lời khai của đối tượng hoặc qua điều tra khảo sát).
Cột 14: Ghi số lần đối tượng đã qua cai nghiện trước khi vào Cơ sở cai nghiện lần này.
Cột 15, 16: Đối tượng thuộc diện miễn hay giảm phí cai nghiện thì đánh dấu (x) vào ô thích hợp.
Cột 17: Ghi ngày, tháng, năm đối tượng vào Cơ sở cai nghiện.
Cột 18: Ghi số, ngày, tháng, năm của Hợp đồng dịch vụ.
Cột 19: Ghi thời gian thực tế đối tượng cai nghiện tại Cơ sở.
Cột 20: Ghi ngày, tháng, năm đối tượng ra khỏi Cơ sở cai nghiện có giấy chứng nhận.
Cột 21: Ghi các bệnh kèm theo mà đối tượng mắc phải.
Cột 22: Nếu đối tượng phải chuyển viện thì ghi ngày chuyển và tên viện chuyển đến.
Cột 23, 24, 25: Ghi thời gian đối tượng được học văn hóa vào cột có cấp học tương ứng (nếu có).
Cột 26, 27: Ghi tên nghề và thời gian đối tượng được học ở Cơ sở (nếu có).
Cột 28: Ghi chú những trường hợp không thể ghi rõ trong cột. Ví dụ: thời gian cai nghiện ma túy của đối tượng không đúng với thời gian Hợp đồng dịch vụ do trốn, chuyển viện hoặc được bảo lãnh,…