Mẫu Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động mẫu số 12 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 88/2020/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 12
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/……. |
………., ngày … tháng … năm … |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ……………..
Căn cứ Nghị định số …../2020/NĐ-CP ngày…. tháng…. năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội quy định tại
Quyết định số ……..;
Căn cứ hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động …….. ngày….. tháng …. năm ….. của …………. (1)
Theo đề nghị của ……………………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động từ Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp năm 20…. cho …(1)……
– Địa chỉ trụ sở tại
– Số điện thoại: Email:
– Họ và tên người đại diện
Chức vụ
-Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là đồng
Bằng chữ
– Danh sách người lao động được hỗ trợ và chi tiết mức hỗ trợ kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
Cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố ……… chịu trách nhiệm chuyển kinh phí hỗ trợ cho (1)……… theo đúng quy định vào tài khoản nhận tiền hỗ trợ (2):
– Tên chủ tài khoản:
– Số tài khoản:
– Ngân hàng/kho bạc:
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. ……………………………, Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố …, người sử dụng lao động có tên tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC
|
DANH SÁCH CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG (3)
(Kèm theo Quyết định số ……… ngày …. tháng….năm… của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội)
TT |
Họ và tên theo hình thức huấn luyện và nhóm đối tượng |
Ngày tháng, năm sinh |
Giới tính |
Số sổ bảo hiểm xã hội/ Mã số bảo hiểm xã hội |
Mức kinh phí đề nghị hỗ trợ |
Mức kinh phí được hỗ trợ |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Lần đầu |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lần đầu |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Định kỳ |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Lần đầu |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Định kỳ |
|
|
|
|
|
|
IV |
Nhóm 4 |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Lần đầu |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Nhóm 5 |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Lần đầu |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
________________________________________________
Ghi chú:
(1) Ghi đầy đủ tên cơ sở.
(2) Điền đầy đủ thông tin về tên chủ tài khoản; số tài khoản; ngân hàng, kho bạc nhà nước nơi cơ sở mở tài khoản.
(3) Tùy theo yêu cầu quản lý, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội có thể bổ sung thêm các cột thông tin khác trong bảng danh sách, khi ra quyết định