Mẫu Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện bảo hiểm xã hội về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp mẫu số 14 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 88/2020/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 14
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./……. |
………., ngày … tháng … năm …. |
BÁO CÁO
Tổng hợp tình hình thực hiện bảo hiểm xã hội về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp năm …
Thực hiện Nghị định số ……./2020/NĐ-CP ngày ……tháng …. năm 2020 của Chính phủ, Bảo hiểm xã hội tỉnh………………………… báo cáo “Tổng hợp tình hình thực hiện bảo hiểm xã hội về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp năm …” như sau:
TT |
Tên chỉ tiêu thống kê |
Số người |
Tổng kinh phí thực hiện trong năm (1) (đồng) |
|
|
|
Phát sinh mới trong năm |
Tổng số thực hiện trong năm (1) |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Số được hưởng hàng tháng |
|
|
|
1.1 |
Người bị tai nạn lao động (TNLĐ) |
|
|
|
a |
Trong đó, suy giảm khả năng lao động (KNLĐ) 31% – 40% |
|
|
|
b |
41% – 50% |
|
|
|
c |
51% – 60% |
|
|
|
d |
61% – 70% |
|
|
|
đ |
71% – 80% |
|
|
|
e |
81% – 100% |
|
|
|
1.2 |
Người bị bệnh nghề nghiệp (BNN) |
|
|
|
a |
Trong đó, suy giảm KNLĐ: 31% – 40% |
|
|
|
b |
41% – 50% |
|
|
|
c |
51% – 60% |
|
|
|
d |
61% – 70% |
|
|
|
đ |
71% – 80% |
|
|
|
e |
81% – 100% |
|
|
|
1.3 |
Phục vụ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
2 |
Số được hưởng một lần (2) |
|
|
|
2.1 |
Trợ cấp tai nạn lao động 1 lần |
|
|
|
a |
Trong đó, suy giảm KNLĐ: từ 5 % – 10% |
|
|
|
b |
11% – 20% |
|
|
|
c |
21% – 30% |
|
|
|
d |
Chết do TNLĐ |
|
|
|
2.2 |
Trợ cấp BNN 1 lần |
|
|
|
a |
Trong đó, suy giảm KNLĐ từ 5 % – 10% |
|
|
|
b |
11% – 20% |
|
|
|
c |
21% – 30% |
|
|
|
2.3 |
Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe |
|
|
|
2.4 |
Giám định thương tật |
|
|
|
2.5 |
Hỗ trợ phòng ngừa, chia sẻ rủi ro |
|
|
|
2.6 |
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp |
|
|
|
2.7 |
Mua bảo hiểm y tế |
|
|
|
3 |
Người bị tai nạn giao thông được hưởng chế độ TNLĐ (3) |
|
|
|
3.1 |
Số được hưởng hằng tháng |
|
|
|
3.2 |
Số được hưởng một lần |
|
|
|
Nơi nhận: |
LÃNH ĐẠO BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
|
______________________________________________
Ghi chú
(1) Tổng số thực hiện trong năm: Bao gồm cả số phát sinh mới và số tiếp tục được chi trả chế độ từ năm trước chuyển sang.
(2) Số được hưởng 1 lần: “Số phát sinh mới trong năm” bằng “Tổng số thực hiện trong năm” (giá trị cột 2 bằng giá trị cột 3).
(3) Bao gồm cả tai nạn lao động khi tham gia giao thông, tai nạn trên đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc.