Mẫu Bản ghi quá trình công tác để giải quyết hưởng chế độ hưu trí mẫu số 05 ban hành – THÔNG TƯ LIÊN TỊCH 14/2012/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 05
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC)
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm …… |
BẢN GHI QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Để giải quyết hưởng chế độ hưu trí theo Nghị định số 23/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ
Họ và tên: …………………………………………… Giới tính ……………………….
Sinh ngày………/……./……..; Số CMND: ……….. cấp ngày:…….. /………/………
Quê quán: …………………………………………………………………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………………………..
Vào Công an nhân dân (hoặc Quân đội nhân dân) ngày: …….. /………/………
Xuất ngũ, thôi việc ngày : …….. /………/………
Cấp bậc, chức vụ, đơn vị khi xuất ngũ, thôi việc:………………………………………
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng năm |
Đến tháng năm |
Cấp bậc, chức vụ, đơn vị, địa bàn công tác |
Thời gian |
Lương cấp bậc hàm, ngạch, bậc
|
Phụ cấp thâm niên nghề
|
Phụ cấp chức vụ
|
Phụ cấp khu vực |
|
|
|
|
Năm |
Tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian công tác thực tế trong QĐND và CAND là: Thời gian trực tiếp tham gia chiến tranh BVTQ và làm nhiệm vụ quốc tế là: Thời gian công tác tại địa bàn có phụ cấp khu vực là: |
…. năm …. tháng …. năm …. tháng …. năm …. tháng |
I. Lương tháng làm căn cứ để tính lương hưu
1. Diễn biến lương của 60 tháng cuối trước khi xuất ngũ, thôi việc
2. Tổng lương 60 tháng cuối trước khi xuất ngũ, thôi việc
3. Mức lương bình quân tháng làm căn cứ để tính hưởng lương hưu: ………… đồng: 60 tháng = ……………. đồng
II. Tỷ lệ phần trăm để tính lương hưu: %
III. Lương hưu từ tháng 01 năm 2012
…………. đồng x ……..% = ……………..đồng
IV. Lương hưu từ tháng 5 năm 2012
………… đồng x 1,265 = ………………. đồng
V. Trợ cấp khu vực một lần (nếu có): ………………. đồng
CÁN BỘ THẨM ĐỊNH (Ký, ghi rõ họ tên) |
TUQ. GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |