Mẫu Cơ sở lưu giữ chuyên biệt mẫu 04-i/kshn phụ lục i ban hành – THÔNG TƯ 02/2011/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu 04-I/KSHN
NỘI DUNG THIẾT KẾ ĐẶC THÙ CHO CƠ SỞ LƯU GIỮ CHUYÊN BIỆT
IV. DỮ LIỆU CHUNG VỀ CƠ SỞ |
|
1. Mô tả cơ sở (đối với mỗi vùng lưu giữ) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ dòng khái quát |
2. Khả năng chứa theo thiết kế |
|
3. Dự kiến lượng vật liệu đưa vào và lượng kiểm kê hàng năm (dưới dạng chương trình dự kiến, nêu rõ tỷ lệ của lượng chuyển đi và lượng tiếp nhận) |
|
V. MÔ TẢ VẬT LIỆU HẠT NHÂN VÀ DÒNG VẬT LIỆU HẠT NHÂN |
|
1. Các loại đơn vị được sử dụng tại cơ sở |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ nếu cần |
2. Mô tả các vật liệu chính (khái quát) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ dòng khái quát |
a) Dạng vật lý (cơ học) và kích thước (kèm theo hình vẽ trong trường hợp lưu giữ các thanh/bó thanh nhiên liệu) |
|
b) Dạng hóa học (nêu rõ thành phần hóa học và các thành phần hợp kim chính) |
|
c) Độ làm giàu và hàm lượng Pu |
|
d) Lượng vật liệu hạt nhân |
|
đ) Vật liệu vỏ |
|
e) Phương thức để nhận dạng vật liệu hạt nhân |
|
g) Loại thùng chứa, kiện đóng gói |
|
h) Mức bức xạ tại địa điểm có vật liệu hạt nhân |
|
i) Vật liệu hạt nhân khác tại cơ sở (khối lượng, dạng và địa điểm kiểm kê) chưa được nêu ở các phần trước |
|
3. Sơ đồ khối đối với vật liệu hạt nhân (nêu rõ các điểm đo, các vùng kế toán, các địa điểm kiểm kê, v.v phục vụ mục đích của cơ sở) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
VI. THAO TÁC ĐỐI VỚI VẬT LIỆU HẠT NHÂN |
|
1. Mô tả từng nơi lưu giữ vật liệu hạt nhân (địa điểm kiểm kê) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
2. Lượng kiểm kê vật liệu hạt nhân theo thiết kế tại mỗi khu vực lưu giữ |
|
3. Phương pháp đặt vật liệu hạt nhân vào nơi lưu giữ |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
4. Tuyến đi và thiết bị được sử dụng để di chuyển vật liệu hạt nhân (nếu có) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
5. Tần suất tiếp nhận và chuyển đi |
|
6. Che chắn (cho việc lưu giữ và vận chuyển) |
|
VII. CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ VÀ BIỆN PHÁP AN TOÀN |
|
1. Các biện pháp bảo vệ thực thể cơ bản đối với vật liệu hạt nhân |
|
2. Các nội quy về sức khỏe và an toàn cụ thể mà thanh tra viên phải tuân thủ (nếu nhiều, cung cấp tài liệu kèm theo) |
|
VIII. KẾ TOÁN VÀ KIỂM SOÁT VẬT LIỆU HẠT NHÂN |
|
1. Mô tả hệ thống Mô tả về hệ thống kế toán vật liệu hạt nhân, phương pháp lưu hồ sơ và báo cáo dữ liệu kế toán và thiết lập cân bằng vật liệu, quy trình hiệu chỉnh bảng kê sau khi kiểm kê, và sửa chữa các lỗi, v.v theo các mục sau: |
Lưu ý: Kèm theo các mẫu cho các thủ tục |
a) Khái quát |
|
b) Tiếp nhận (bao gồm phương pháp xử lý sai lệch về số liệu giữa bên gửi/bên nhận và các sửa chữa bảng kiểm kê theo đó) |
|
c) Chuyển đi (bao gồm cả chất thải) |
|
d) Kiểm kê thực tế Tần suất, quy trình, ước tính về phân bố vật liệu hạt nhân, các phương pháp kiểm kê thực tế (bao gồm phương pháp phân tích, khả năng tiếp cận và xác minh có thể thực hiện được đối với vật liệu đã chiếu xạ, ước tính độ chính xác, và việc tiếp cận đến vật liệu hạt nhân) |
Lưu ý: Kèm theo danh sách các hạng mục thiết bị chính được coi là thùng chứa vật liệu hạt nhân |
đ) Hồ sơ vận hành và hồ sơ kế toán (bao gồm phương pháp hiệu chỉnh hoặc sửa chữa và phần bảo lưu, ngôn ngữ) |
|
2. Đặc trưng liên quan đến các biện pháp ngăn chặn tiếp cận và giám sát (mô tả chung về các biện pháp được áp dụng hoặc có thể áp dụng) |
|
3. Đối với mỗi điểm đo của vùng kế toán được nêu trong mục 3 phần V, cung cấp các thông tin sau (nếu có): |
Lưu ý: Có thể đính kèm trang riêng cho mỗi điểm đo. Kèm theo hình vẽ/sơ đồ nếu cần |
a) Mô tả vị trí, loại, nhận dạng |
|
b) Dự kiến loại thay đổi kiểm kê và/hoặc các khả năng sử dụng điểm đo này để tiến hành kiểm kê thực tế |
|
c) Dạng vật lý và hóa học của vật liệu hạt nhân (mô tả cả vật liệu vỏ bọc) |
|
d) Thùng chứa, đóng kiện vật liệu hạt nhân |
|
đ) Quy trình lấy mẫu và các thiết bị sử dụng |
|
e) Phương pháp đo và thiết bị sử dụng |
|
g) Nguồn gốc và mức độ sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống (về khối lượng, thể tích, lấy mẫu, phân tích, phân tích không phá hủy) |
|
h) Kỹ thuật và tần suất hiệu chuẩn thiết bị |
|
i) Phương pháp chuyển đổi dữ liệu nguồn thành dữ liệu lô |
|
k) Phương pháp nhận dạng lô |
|
l) Dự kiến tốc độ dòng lô hàng năm |
|
m) Dự kiến số lượng lô trong kiểm kê |
|
n) Dự kiến số hạng mục cho mỗi dòng vật liệu hoặc mỗi lô kiểm kê |
|
o) Loại, thành phần và lượng vật liệu hạt nhân trong mỗi lô (nêu rõ số liệu lô, tổng khối lượng vật liệu hạt nhân của mỗi thanh, thành phần đồng vị (đối với urani) và hàm lượng Pu nếu có; dạng vật liệu hạt nhân) |
|
p) Các đặc trưng liên quan đến các biện pháp ngăn chặn tiếp cận và giám sát |
|
IX. THÔNG TIN KHÔNG BẮT BUỘC |
|
1. Thông tin bổ sung (nếu cơ sở thấy có liên quan đến việc thực hiện kiểm soát vật liệu hạt nhân tại cơ sở) |
|
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
….., ngày ….. tháng ….. năm …… |