Mẫu Cơ sở nghiên cứu triển khai có lượng vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn lớn hơn 1 kilôgam hiệu dụng mẫu 03-i/kshn phụ lục i ban hành – THÔNG TƯ 02/2011/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu 03-I/KSHN
NỘI DUNG THIẾT KẾ ĐẶC THÙ CHO CƠ SỞ NGHIÊN CỨU VÀ TRIỂN KHAI CÓ LƯỢNG VẬT LIỆU HẠT NHÂN, VẬT LIỆU HẠT NHÂN NGUỒN LỚN HƠN 1 KILÔGAM HIỆU DỤNG
IV. DỮ LIỆU CHUNG VỀ CƠ SỞ |
|
1. Mô tả về cơ sở (thể hiện các vùng kế toán) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
2. Lượng kiểm kê thông thường |
|
3. Dự kiến lượng vật liệu đưa vào hàng năm và/hoặc lượng kiểm kê cho hoạt động của cơ sở ở công suất thông thường |
|
4. Mô tả việc sử dụng vật liệu hạt nhân |
|
5. Các hạng mục thiết bị quan trọng sử dụng, sản xuất hoặc xử lý vật liệu hạt nhân |
|
V. MÔ TẢ VẬT LIỆU HẠT NHÂN |
|
1. Các loại đơn vị kế toán chính được sử dụng tại cơ sở |
|
2. Mô tả vật liệu hạt nhân cho mỗi vùng kế toán (khái quát) |
|
a) Dạng vật lý và hóa học (mô tả cả vật liệu vỏ bọc) |
|
b) Độ làm giàu và hàm lượng Pu |
|
c) Ước tính khối lượng danh định của vật liệu hạt nhân tại cơ sở |
|
3. Vật liệu thải |
|
a) Nguồn gốc và dạng (nêu rõ các nguồn gốc chính; chất lỏng hay chất rắn; các nguyên tố hợp thành, độ làm giàu và hàm lượng Pu bao gồm cả thiết bị bị nhiễm bẩn) |
|
b) Lượng trong kho và tại các địa điểm khác |
|
c) Phương pháp và tần suất thu hồi/chôn thải |
|
4. Các vật liệu hạt nhân khác tại cơ sở và địa điểm |
|
5. Phương pháp để xác định vật liệu hạt nhân tại cơ sở |
|
6. Mức bức xạ tại các địa điểm có vật liệu hạt nhân |
|
VI. DÒNG VẬT LIỆU HẠT NHÂN |
|
1. Sơ đồ khối vật liệu hạt nhân (nêu rõ các điểm đo, các vùng kế toán, các địa điểm kiểm kê, v.v phục vụ mục đích của cơ sở) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
2. Loại, dạng và lượng vật liệu hạt nhân tại (nên số liệu trung bình đối với mỗi địa điểm): |
|
a) Các khu vực vận hành |
|
b) Các khu vực lưu giữ |
|
c) Các địa điểm khác |
|
VII. THAO TÁC ĐỐI VỚI VẬT LIỆU HẠT NHÂN (CHO MỖI VÙNG KẾ TOÁN) |
|
1. Mô tả nơi lưu giữ vật liệu hạt nhân (nêu rõ khả năng chứa, dự kiến lượng kiểm kê và lượng đưa vào, v.v) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
2. Lượng vật liệu hạt nhân tối đa được xử lý tại mỗi vùng kế toán |
|
3. Thay đổi về dạng vật lý/hóa học trong quá trình hoạt động |
|
4. Vận chuyển vật liệu hạt nhân |
|
5. Tần suất tiếp nhận và chuyển đi |
|
6. Thiết bị vận chuyển vật liệu hạt nhân (nếu có) |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
7. Mô tả thùng chứa dùng để lưu giữ và vận chuyển |
Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ |
8. Tuyến di chuyển của vật liệu hạt nhân |
|
9. Che chắn (cho việc lưu giữ và vận chuyển) |
|
VIII. CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ VÀ BIỆN PHÁP AN TOÀN |
|
1. Các biện pháp bảo vệ thực thể cơ bản đối với vật liệu hạt nhân |
|
2. Các nội quy về sức khỏe và an toàn cụ thể mà thanh tra viên phải tuân thủ (nếu nhiều, cung cấp tài liệu kèm theo) |
|
IX. KẾ TOÁN VÀ KIỂM SOÁT VẬT LIỆU HẠT NHÂN |
|
1. Mô tả hệ thống Mô tả về hệ thống kế toán vật liệu hạt nhân, phương pháp lưu hồ sơ và báo cáo dữ liệu kế toán và thiết lập cân bằng vật liệu, quy trình hiệu chỉnh bảng kê sau khi kiểm kê, và sửa chữa các lỗi, v.v theo các mục sau: |
Lưu ý: Kèm theo các mẫu đối với các quy trình |
a) Khái quát |
|
b) Tiếp nhận (bao gồm phương pháp xử lý sai lệch số liệu giữa bên gửi/bên nhận và các sửa chữa bảng kê theo đó) |
|
c) Chuyển đi (bao gồm cả chất thải) |
|
d) Lượng loại bỏ đo được (ước tính trong một năm (một tháng), phương pháp quản lý) |
|
đ) Chất thải được giữ lại (ước tính lượng trong một năm, thời gian lưu giữ) |
|
e) Kiểm kê thực tế Mô tả quy trình, tần suất dự kiến, ước tính về phân bố vật liệu hạt nhân, các phương pháp kiểm kê thực tế (bao gồm cả phương pháp phân tích), khả năng tiếp cận và phương pháp xác minh có thể thực hiện được đối với vật liệu đã chiếu xạ, ước tính độ chính xác và việc tiếp cận đến vật liệu hạt nhân |
Lưu ý: Kèm theo danh sách các hạng mục thiết bị chính được coi là thùng chứa vật liệu hạt nhân |
g) Hồ sơ vận hành và hồ sơ kế toán (bao gồm phương pháp hiệu chỉnh hoặc sửa chữa và phần bảo lưu, ngôn ngữ) |
|
2. Đặc trưng liên quan đến các biện pháp ngăn chặn tiếp cận và giám sát (mô tả chung về các biện pháp được áp dụng hoặc có thể áp dụng) |
|
3. Đối với mỗi điểm đo của vùng kế toán được nêu trong mục 1 phần VI, cung cấp các thông tin sau (nếu có): |
Lưu ý: Có thể đính kèm trang riêng cho mỗi điểm đo Lưu ý: Kèm theo hình vẽ/sơ đồ nếu cần |
a) Mô tả vị trí, loại, nhận dạng |
|
b) Dự kiến loại thay đổi kiểm kê và/hoặc các khả năng sử dụng điểm đo này để tiến hành kiểm kê thực tế |
|
c) Dạng vật lý và hóa học của vật liệu hạt nhân (mô tả cả vật liệu vỏ bọc) |
|
d) Thùng chứa, đóng kiện vật liệu hạt nhân |
|
đ) Quy trình lấy mẫu và các thiết bị sử dụng |
|
e) Phương pháp đo và thiết bị sử dụng |
|
g) Nguồn gốc và mức độ sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống (về khối lượng, thể tích, lấy mẫu, phân tích, phân tích không phá hủy) |
|
h) Kỹ thuật và tần suất hiệu chuẩn thiết bị |
|
i) Phương pháp chuyển đổi dữ liệu nguồn thành dữ liệu lô |
|
k) Phương thức xác định lô |
|
l) Dự kiến tốc độ dòng của lô hàng năm |
|
m) Dự kiến số lượng lô trong kiểm kê |
|
n) Dự kiến số hạng mục trong các lô dòng vật liệu hoặc các lô kiểm kê |
|
o) Loại, thành phần và lượng vật liệu hạt nhân trong mỗi lô (nêu rõ số liệu lô; tổng khối lượng vật liệu hạt nhân theo hạng mục; thành phần đồng vị (đối với urani) và hàm lượng Pu nếu có; dạng vật liệu hạt nhân) |
|
p) Các đặc trưng liên quan đến các biện pháp ngăn chặn tiếp cận và giám sát |
|
X. THÔNG TIN KHÔNG BẮT BUỘC |
|
1. Thông tin bổ sung (nếu cơ sở thấy có liên quan đến việc thực hiện kiểm soát vật liệu hạt nhân tại cơ sở) |
|
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
….., ngày ….. tháng ….. năm …… |