Mẫu Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện mẫu đxtn-12 ban hành – THÔNG TƯ 40/2014/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
|
Mẫu ĐXTN-12 |
Mã số hồ sơ |
|
Ngày nộp hồ sơ |
|
(Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi) |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI ĐỘT XUẤT, TIỀM NĂNG
Tên đề tài:
Chủ nhiệm đề tài:………… Tổ chức chủ trì:……………
|
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài:
2. Danh sách chủ nhiệm, thành viên tham gia thực hiện đề tài
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
Chức danh trong đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổ chức chủ trì:
4. Thời gian thực hiện:
4.1. Theo hợp đồng:….. tháng, từ (mm/yyyy) đến (mm/yyyy)
4.2. Gia hạn (nếu có):….. tháng
4.3. Thực hiện thực tế:….. tháng, từ (mm/yyyy) đến (mm/yyyy)
5. Tổng kinh phí được phê duyệt của đề tài:…………… triệu đồng.
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Mục tiêu
2. Nội dung và phạm vi nghiên cứu
3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
(Mô tả chi tiết cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu đã thực hiện để giải quyết vấn đề đặt ra, các bước tiến hành, quy trình thí nghiệm…)
4. Kết quả nghiên cứu
4.1. Phân tích, biện luận dữ liệu, kết quả nghiên cứu:
(Mô tả ngắn gọn các kết quả nghiên cứu, thực nghiệm. Phần nhận định các kết quả phải căn cứ vào các dữ liệu khoa học thu được trong quá trình nghiên cứu, thực nghiệm của đề tài hoặc đối chiếu với kết quả nghiên cứu, thực nghiệm của các tác giả khác thông qua các tài liệu tham khảo. Nêu bật lên những kết quả nghiên cứu mới của đề tài bằng các minh chứng cụ thể.)
4.2. Đánh giá kết quả nghiên cứu:
Nêu các sản phẩm, giải pháp khoa học và công nghệ và khả năng ứng dụng, phương án chuyển giao; làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn về mức độ giải quyết vấn đề nghiên cứu của các sản phẩm này.
5. Thay đổi so với thuyết minh ban đầu
(Về mục tiêu, nội dung, phương pháp, kết quả nghiên cứu và tổ chức thực hiện; Nguyên nhân)
PHẦN III. KẾT QUẢ CÔNG BỐ VÀ ĐÀO TẠO
1. Kết quả công bố
STT |
Tên tác giả |
Năm công bố |
Tên công trình |
Tên tạp chí/ NXB, Số, Tập, Trang đăng công trình |
DOI |
ISSN/ ISBN |
Tình trạng (Đã in/chấp nhận đăng) |
1 |
Bài báo công bố trên tạp chí ISI có uy tín |
||||||
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bài báo công bố trên tạp chí quốc tế có uy tín |
||||||
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bằng độc quyền sáng chế/Bằng độc quyền giải pháp hữu ích/Bằng bảo hộ giống cây trồng |
||||||
3.1 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kết quả công bố khác |
||||||
4.1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp số lượng công bố so với đăng ký:
(Số công bố/số đăng ký)
– Bài báo công bố trên tạp chí ISI có uy tín:…/…
– Bài báo công bố trên tạp chí quốc tế có uy tín:…/…
– Bằng độc quyền sáng chế/Bằng độc quyền giải pháp hữu ích/Bằng bảo hộ giống cây trồng:…/…
– Kết quả công bố khác:…/…
2. Kết quả đào tạo
STT |
Họ và tên |
Thời gian tham gia đề tài (số tháng) |
Công trình công bố |
Nghiên cứu sinh |
|||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
Học viên cao học |
|||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
Ghi chú:
STT |
Nội dung chi |
Kinh phí được duyệt (triệu đồng) |
Kinh phí thực hiện (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
Trả công lao động (khoa học, phổ thông) |
|
|
|
2 |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
|
|
3 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
4 |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
5 |
Chi khác |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
– Gửi kèm toàn văn các công bố.
– Cột công trình công bố:
+ Liệt kê các bài báo đăng trên tạp chí theo thứ tự <tên tác giả, năm phát hành, tên công trình, tên tạp chí/nhà xuất bản, số phát hành, trang đăng công trình, mã công trình đăng tạp chí/sách chuyên khảo (DOI), loại tạp chí ISI >;
PHẦN IV. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ
PHẦN V. KIẾN NGHỊ
(Về phát triển các kết quả nghiên cứu của đề tài; về quản lý, tổ chức thực hiện ở các cấp)
Tổ chức chủ trì đề tài |
………….., ngày…… tháng…… năm……. |
Tên đơn vị:
BÁO CÁO CHI TIẾT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ ĐỀ TÀI
Mã số đề tài:
Tên đề tài:
Họ tên chủ nhiệm đề tài:
Thời gian thực hiện: tháng (từ đến ) bao gồm cả thời gian gia hạn
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung |
Tổng Dự toán được duyệt |
Kinh phí thực cấp |
Kinh phí đã sử dụng |
Kinh phí quyết toán |
Kinh phí chưa quyết toán chuyển kỳ sau |
Ghi chú (Số chứng từ…) |
|||||
|
|
|
Kỳ này |
Lũy kế đến kỳ này |
Kỳ này |
Lũy kế đến kỳ này |
Kỳ này |
Lũy kế đến kỳ này |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đã sử dụng |
Số chưa sử dụng |
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
I |
CÔNG LAO ĐỘNG: |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGUYÊN, VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG: |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
THIẾT BỊ, MÁY MÓC: |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
XÂY DỰNG SỬA CHỮA NHỎ: |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI KHÁC: |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B) |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
Thủ trưởng đơn vị |
Kế toán trưởng |
Chủ nhiệm đề tài |
![](https://dulieuphapluat.vn/wp-content/uploads/2024/08/ggn.jpg)
![](https://dulieuphapluat.vn/wp-content/uploads/2024/08/youtube-banner-300x168.jpg)
![](https://dulieuphapluat.vn/wp-content/uploads/2024/08/banner-upgrade-1.jpg)