Mẫu Lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước mẫu pl3-llcg phụ lục iii ban hành – THÔNG TƯ 33/2014/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PL3.LLCG
33/2014/TT-BKHCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: |
|||||
2. Năm sinh:……………………………………………………………………………………3. Nam/Nữ: |
|||||
4. Học hàm:……………………………………………………..Năm được phong: Học vị:…………………………………………………………Năm đạt học vị: |
|||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu: |
|||||
Công nghệ thông tin |
Công nghệ tự động hóa |
Công nghệ vật liệu mới |
|||
Công nghệ sinh học |
Lĩnh vực khác |
|
|||
6. Chức danh nghiên cứu:……………………………….Chức vụ hiện nay: |
|||||
7. Địa chỉ liên lạc: |
|||||
Địa chỉ: Điện thoại: Email: |
|||||
8. Đơn vị công tác, nơi làm việc của cá nhân: |
|||||
Tên đơn vị: Tên người đứng đầu: Địa chỉ: Điện thoại:………………………………. ;Fax:…………………………..;Website: |
|||||
9. Quá trình đào tạo |
|||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||
TT |
Tên ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Kinh nghiệm công tác |
|||
Thời gian (từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Lĩnh vực chuyên môn |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Các kết quả, công trình KH&CN nghiên cứu
|
||||
Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Tác giả hoặc đồng tác giả |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng) |
Lĩnh vực nghiên cứu |
Năm công bố |
Tạp chí quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạp chí quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội nghị quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Kinh nghiệm giảng dạy tại các Viện, trường đại học |
|||||
Thời gian (từ năm…đến năm…) |
Vị trí |
Lĩnh vực chuyên môn |
Đơn vị |
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
14. Giải thưởng, bằng khen, kết quả đào tạo
|
|||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|||
1 |
|
|
|||
2 |
|
|
|||
3 |
|
|
|||
4 |
|
|
15. Kinh nghiệm công tác tại cơ sở sản xuất
|
|||
Thời gian (từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Lĩnh vực chuyên môn |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây |
||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp Nhà nước trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) |
||||||
TT |
Hình thức Hội đồng |
Số lần |
||||
1 |
|
|
||||
2 |
|
|
||||
3 |
|
|
||||
|
|
|
||||
|
Tôi xác nhận những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác.
………………………, ngày ……. tháng ……. năm 20…
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC-NƠI LÀM VIỆC |
KÝ TÊN |