Mẫu Phiếu đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ phụ lục 4b – đgkhktcn ban hành – THÔNG TƯ 02/2015/TT-BKHCN

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Phụ lục 4b ĐGKHKTCN

02/2015/TT-BKHCN

CƠ QUAN THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ

———————————–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————————-

……….., ngày…tháng…năm…

 

 

PHIẾU ĐÁNH GIÁ

KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC

KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

1. Họ và tên chuyên gia đánh giá:

1.1. Cơ quan công tác:

1.2. Là thành viên Hội đồng tư vấn đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN được thành

lập theo Quyết định số /QĐ-… ngày….tháng …năm… của

2. Tên nhiệm vụ KH&CN:

3. Ngày họp Hội đồng:………………………… Địa điểm họp:

4. Nội dung đánh giá

Nội dung đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

I. Đánh giá chung về ý nghĩa của nhiệm vụ

(Các chuyên gia đánh giá căn cứ chủ yếu vào các mục 1, mục 4 phần II của Phụ lục 3b)

5

 

Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của nhiệm vụ

5

 

II. Đánh giá về cơ sở khoa học, phương pháp và quá trình nghiên cứu của nhiệm vụ

(Các chuyên gia đánh giá căn cứ chủ yếu vào mục 2 phần II của Phụ lục 3b)

10

 

– Cơ sở khoa học của nhiệm vụ, các phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng, độ tin cậy của các phương pháp tính toán và các thiết bị nghiên cứu đã sử dụng

5

 

– Sự phù hợp và tính xác thực của quy trình nghiên cứu, sản xuất thử nghiệm, hiệu chỉnh kết quả của nhiệm vụ đã triển khai

5

 

III. Sản phẩm khoa học và công nghệ của nhiệm vụ

(Các chuyên gia đánh giá căn cứ chủ yếu vào mục 3 phần II của Phụ lục 3b và các tài liệu liên quan gửi kèm theo hồ sơ)

55

 

– Mức độ hoàn thiện và nội dung khoa học đạt được của sản phẩm KH&CN của nhiệm vụ

10

 

– Tiêu chuẩn kỹ thuật chủ yếu của sản phẩm KH&CN của nhiệm vụ đạt được (theo các tiêu chuẩn trong nước hoặc trên thế giới)

10

 

– Mức độ tiên tiến về chất lượng của sản phẩm KH&CN tạo ra so với sản phẩm tương tự trong nước và ngoài nước

10

 

– Mức độ phù hợp với điều kiện thực tiễn tại Việt Nam mà công nghệ áp dụng

10

 

– Mức độ ứng dụng công nghệ và thương mại hóa sản phẩm (thông qua số lượng tổ chức, cá nhân ứng dụng thử nghiệm công nghệ thành công, quy mô sản xuất sản phẩm, dự báo nhu cầu thị trường; khả năng cạnh tranh về giá thành, chất lượng so với sản phẩm, công nghệ cùng loại…)

10

 

– Khả năng duy trì và nhân rộng của sản phẩm KH&CN của nhiệm vụ

5

 

IV. Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu

(Các chuyên gia đánh giá căn cứ chủ yếu vào các mục 3.4, mục 4 phần II của Phụ lục 3b)

20

 

– Hiệu quả kinh tế đối với tổ chức, cá nhân (đóng góp của kết quả KH&CN đối với hoạt động sản xuất – kinh doanh, phát triển nguồn nhân lực của tổ chức,…)

10

 

– Mức độ tác động đối với kinh tế – xã hội (tạo việc làm, đóng góp vào ngân sách nhà nước,…)

5

 

– Mức độ tác động đối với môi trường (thân thiện với môi trường,…)

5

 

V. Các nội dung đánh giá khác do tính đặc thù của nhiệm vụ và do các chuyên gia của Hội đồng đề nghị

10

 

……………………………………………………………………

 

 

TỔNG ĐIỂM

100

 

 

5. Nhận xét, đánh giá tổng hợp chung về kết quả KH&CN của nhiệm vụ ngoài ngân sách nhà nước:

– Nhận xét và đánh giá chung:

– Nhận xét về tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng theo quy định tại Điều 14, Điều 15, Điều 16 Thông tư:

Kiến nghị khác:

6. Kết luận: (Đánh dấu vào ô tương ứng)

Đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận (tổng điểm của nhiệm vụ >50 điểm và tổng điểm sản phẩm của nhiệm vụ >25)

Không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận (các trường hợp còn lại)

 

 

CHUYÊN GIA, THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ

(Họ và tên, chữ ký)

 


Đánh giá:

Khoa học - Công nghệ