Mẫu Báo cáo định kỳ của tổ chức sản xuất, kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp mẫu số 1 phụ lục ix ban hành – THÔNG TƯ 42/2019/TT-BCT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Mẫu 1: Báo cáo định kỳ của tổ chức sản xuất, kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
(Ban hành kèm theo Thông tư s 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền cht thuc n sử dụng đ sản xuất vật liệu n công nghiệp)

……………(1)…………….
——-

CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
—————

Số:……

……..(2)……., ngày tháng năm 20…

BÁO CÁO

Về tình hình hoạt động ……………..(3)………………

Kính gửi: ……………………………..(4)……………………….

Thực hiện quy định tại Thông số /2018/TT-BCT ngày tháng năm 2018 của Bộ trưởng Bộ ng Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp, ………….(1)……….. báo cáo tình hình hoạt động …………..(3)……………. từ ……. đến …. như sau:

1. Tình hình hot đng:

a) Chủng loại, số lượng vật liệu nổ công nghiệp đã sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu trong kỳ: (5)

TT

Tháng

Thuốc nổ (Kg)

kíp nổ (cái)

Dây cháy chm (m)

Dây A n (m)

Dây dn n các loại (m)

 

 

Thuốc nổ 1

Thuốc nổ (n)

Kíp th 1

Kíp th n

 

 

 

1

2

06 tháng

Cả năm

b) Chủng loại, s lượng tin cht thuc n sử dụng đ sản xut vật liệu n công nghiệp đã sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu, sử dụng để sản xuất vật liệu n công nghiệp trong kỳ:

TT

Tháng

NH4NO3

(Kg)

CH3NO2

(Kg)

NaNO3

(Kg)

KNO3

(Kg)

NaClO3

(Kg)

KClO3

(Kg)

KClO4

(Kg)

1

2

…..

…..

06 tháng

Cả năm

c) Kho bảo quản vật liệu n công nghiệp, tin cht thuc n sử dụng đ sản xut vật liệu n công nghiệp (s lượng kho, tng công sut kho).

2. Tình hình kim soát cht lượng sản phm hàng hóa theo các d các văn bản liên quan

Kiểm soát quá trình sản xuất (nguyên liệu đầu vào, đầu ra):

Hoạt động công bố hợp quy đối với các sản phẩm vật liệu n công nghiệp:

Tuân thủ quy định về ghi nhãn sản phẩm:

Hoạt động thử nghiệm định kỳ do nhà máy/đơn vị sản xuất tự thực hiện:

+ Số lượng, chủng loại sản phẩm:

+ Thời điểm sản xuất:

+ S lượng thử nghiệm:

+ Kết quả thử nghiệm:

+ Đạt yêu cầu theo quy định tại Quy chuẩn

+ Không đạt yêu cầu:

Hoạt động thử nghiệm tại phòng thí nghiệm được chỉ định:

+ Thời điểm sản xuất, ca sản xuất (áp dụng đối với đơn vị sản xuất):

+ Thời hạn đảm bảo:

+ Kết quả thử nghiệm:

TT

Tên sản phm

Khối ng

Chỉ tiêu thử nghiệm

Phương pháp thử

Kết quả

Đánh giá

1

2

3. Tình hình thực hiện các quy định của pháp luật trong lĩnh vực vật liệu n công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

a) Ban hành các nội quy, quy trình, quy định;

b) Đánh giá rủi ro (nếu có);

c) Kế hoạch ứng cứu khẩn cấp (nếu có);

d) Bảo quản, lưu trữ sổ sách, chứng từ;

đ) Thực hiện các quy định bảo đảm an toàn, phòng cháy chữa cháy bảo vệ môi trường.

4. Các tai nạn, sự c liên quan đến hoạt động sản xut, kinh doanh vật liệu n công nghiệp, tin cht thuc n sử dụng đ sản xut vật liệu n công nghiệp.

5. Các khó khăn, vướng mc trong việc thực hiện các quy định của pháp luật liên quan đến hoạt động vật liệu n công nghiệp, tin cht thuc n sử dụng đ sản xut vật liệu n công nghiệp.

6. Các đề xuất, kiến nghị.

Nơi nhận:
Như trên;
Vụ KHCN, Bộ Công Thương;
……..(7)……….;
……..(8)……….;
Lưu: …..(9)…….,

……………….(6)……………..
(Chữ ký, dấu)

Nguyễn Văn A

Chú thích:

(1) Tên tổ chức báo cáo tình hình hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc n sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;

(2) Tên tỉnh, thành ph trực thuộc trung ương (Ví dụ: Quảng Ninh);

(3) Loại hình hoạt động (Ví dụ: Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp);

(4) quan tiếp nhận báo cáo (Ví dụ: Cục Kỹ thuật an toàn Môi trường công nghiệp);

(5) thể chỉnh sửa, bổ sung số lượng cột tại các bảng để báo cáo đầy đủ số lượng, chủng loại vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;

(6) Ghi quyền hạn, chức vụ của người ký;

(7) Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi t chức sản xuất, kinh doanh VLNCN sở sản xuất, kinh doanh (Ví dụ: Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên);

(8) Tên các tổ chức liên quan;

(9) Tên viết tắt của bộ phận báo cáo.

 


Đánh giá:

Hành chính