Mẫu Thông báo về tình hình người hành nghề chứng khoán mẫu số 87 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 155/2020/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 87
CÔNG TY …… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày …. tháng …. năm…. |
THÔNG BÁO
VỀ TÌNH HÌNH NGƯỜI HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
Tên công ty:
Giấy phép thành lập và hoạt động số:…………………… cấp ngày:
I. THÔNG BÁO VỀ VIỆC KÝ KẾT/CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VỚI NGƯỜI CÓ CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN, NGƯỜI HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ CHỨNG KHOÁN VÀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
1. Ký kết hợp đồng lao động với người hành nghề chứng khoán
– Họ và tên người hành nghề chứng khoán: (chữ in hoa);
– Quốc tịch:
– Giấy CMND/Hộ chiếu số:…………………cấp ngày:…………… tại:
– Loại chứng chỉ hành nghề chứng khoán:
– Số chứng chỉ hành nghề chứng khoán:……………… cấp ngày:
– Ngày bắt đầu làm việc:
2. Chấm dứt hợp đồng lao động với người hành nghề chứng khoán
– Họ và tên người hành nghề chứng khoán: (chữ in hoa);
– Quốc tịch:
– Giấy CMND/Hộ chiếu số:…………… cấp ngày:……………… tại:
– Loại chứng chỉ hành nghề chứng khoán:
– Số chứng chỉ hành nghề chứng khoán:…………………………. cấp ngày:
– Ngày bắt đầu nghỉ việc:
– Lý do chấm dứt hợp đồng lao động:
3. Phát hiện người hành nghề chứng khoán vi phạm quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán
– Họ và tên người hành nghề chứng khoán: (chữ in hoa);
– Quốc tịch:
– Giấy CMND/Hộ chiếu số:………………… cấp ngày:……………….. tại:
– Loại chứng chỉ hành nghề chứng khoán:
– Số chứng chỉ hành nghề chứng khoán:….……………………… ngày cấp:
– Nội dung vi phạm:
(nêu chi tiết)
– Hình thức xử lý của Công ty đối với người hành nghề chứng khoán (nếu có):
II. BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH NGƯỜI HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN
Kỳ báo cáo: năm
TT |
Họ tên người được cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
Chức vụ |
Phòng Ban/ Bộ phận làm việc |
Chứng chỉ hành nghề |
Ngày ký kết hợp đồng lao động |
Ngày chấm dứt hợp đồng lao động |
Số lượng người có chứng chỉ hành nghề |
Thực hiện quản lý tài khoản ủy thác của khách hàng |
|||
|
|
|
|
Số |
Loại CCHN |
Ngày cấp |
|
|
Trong kỳ |
Tăng/ Giảm |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
I. Trụ sở chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1. Ban Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2. Bộ phận môi giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
3. Bộ phận tự doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
4. Bộ phận bảo lãnh phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
5. Bộ phận tư vấn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
II. Chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
1. Chi nhánh… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
– Giám đốc chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
– Bộ phận môi giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
– Bộ phận tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
2. Chi nhánh… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
– Giám đốc chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
– Bộ phận môi giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Bộ phận tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
III. Phòng giao dịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
1. Phòng giao dịch… (tên phòng giao dịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
2. Phòng giao dịch… (tên phòng giao dịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Bộ phận khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Loại file: excel.
2. Font: Times New Roman, cỡ chữ 12.
3. Cột (3): Bao gồm một trong các chức vụ sau: (Tổng) giám đốc, Phó (Tổng) giám đốc, Giám đốc chi nhánh, Phó giám đốc chi nhánh, Trưởng (Phó) bộ phận, Trưởng (Phó) phòng, nhân viên.
4. Cột (7), (8), (9): Định dạng theo date (DD/MM/YYYY).
5. Cột (6): Chứng chỉ môi giới chứng khoán: MG, Chứng chỉ phân tích tài chính: PT, Chứng chỉ quản lý quỹ: QU.
6. Cột (12): Đánh dấu (x) nếu người hành nghề có quản lý tài khoản ủy thác của khách hàng.
Chúng tôi xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung thông báo này.
Hồ sơ kèm theo |
TỔ CHỨC |