Mẫu Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi mẫu số 11 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 155/2020/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 11
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/….. |
…., ngày … tháng … năm 20…. |
GIẤY ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ HOÁN ĐỔI
(cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác/cho cổ đông công ty cổ phần chưa đại chúng/cho thành viên góp vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn)
Cổ phiếu: ………. (tên cổ phiếu)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ):
2. Địa chỉ trụ sở chính:
3. Điện thoại: ………………. Fax: ……………………… Website:
4. Vốn điều lệ: đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có):
6. Nơi mở tài khoản thanh toán: Số hiệu tài khoản:
7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp….do Sở Kế hoạch và Đầu tư….cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ…. ngày…. (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
– Ngành nghề kinh doanh chính: Mã ngành:
– Sản phẩm/dịch vụ chính:
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành):……………………………………………………………………………………………………………..
9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên
ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về
việc phát hành: …………………………………………………………………………………..(có/không).
10. Việc hoán đổi dẫn đến hoạt động tập trung kinh tế thuộc ngưỡng tập trung kinh tế
phải thông báo: …………………………………………………………………………………(có/không).
II. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC CÓ CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP ĐƯỢC HOÁN ĐỔI
1. Tên tổ chức (đầy đủ):
2. Địa chỉ trụ sở chính:
3. Điện thoại: ………………. Fax: ……………………… Website:
4. Vốn điều lệ: đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có):
6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp….do Sở Kế hoạch và
Đầu tư….cấp lần đầu ngày …….., cấp thay đổi lần thứ…. ngày…. (nêu thông tin thay
đổi lần gần nhất).
– Ngành nghề kinh doanh chính: Mã ngành:
– Sản phẩm/dịch vụ chính:
7. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành):
8. Mối quan hệ với tổ chức phát hành (nếu có):
III. THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Cổ phiếu phổ thông
– Tổng số cổ phiếu đã phát hành: cổ phiếu.
– Tổng số cổ phiếu đang lưu hành: cổ phiếu.
– Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời
điểm báo cáo (nếu có)): đồng.
– Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ……………………………………
– Tổng số cổ phiếu quỹ: cổ phiếu.
– Đợt mua lại cổ phiếu gần nhất:
+ Số lượng cổ phiếu mua lại: cổ phiếu.
+ Ngày kết thúc việc mua lại cổ phiếu:
2. Cổ phiếu ưu đãi
– Loại cổ phiếu ưu đãi:
– Tổng số cổ phiếu: cổ phiếu.
– Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo
(nếu có)): đồng.
– Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo):
IV. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH:
V. CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH
1. Tên cổ phiếu:
2. Loại cổ phiếu:
3. Mệnh giá cổ phiếu: đồng/cổ phiếu.
4. Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành: cổ phiếu.
5. Tỷ lệ số cổ phiếu đang ký phát hành trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành: …………….
6. Tỷ lệ hoán đổi:
7. Hạn chế chuyển nhượng:
8. Thời gian dự kiến phát hành:
9. Đợt chào bán, phát hành chứng khoán riêng lẻ gần nhất (cổ phiếu/trái phiếu chuyển đổi/trái phiếu kèm chứng quyền/cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền/cổ phiếu để hoán đổi nợ/cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác/cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho cổ đông công ty cổ phần chưa đại chúng, hoán đổi phần vốn góp cho thành viên góp vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn):
………………………………………………………………………………………………………………………….
Trong đó:
– Số lượng cổ phiếu/trái phiếu đã phát hành:
– Ngày kết thúc đợt chào bán/phát hành:
VI. ĐỐI TƯỢNG PHÁT HÀNH
1. Tiêu chí lựa chọn đối tượng phát hành để hoán đổi cổ phiếu:
2. Danh sách dự kiến (đính kèm):
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số Giấy CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ/Nhà đầu tư trong nước |
Số lượng cổ phiếu sở hữu trước đợt phát hành |
Số lượng cổ phiếu dự kiến được phân phối (cổ phiếu) |
Tỷ lệ sở hữu dự kiến sau đợt phát hành (%) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
3. Quan hệ của các đối tượng phát hành với tổ chức phát hành, thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên và Ban Giám đốc của tổ chức phát hành (nếu có):
VII. CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐỢT PHÁT HÀNH
1. Tổ chức tư vấn (nếu có):
2. Tổ chức kiểm toán:
3. Bên liên quan khác (nếu có):
VIII. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho nhà đầu tư chịu thiệt hại.
2. Chúng tôi cam kết:
– Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
– Việc phát hành không dẫn đến vi phạm quy định về sở hữu chéo của Luật Doanh nghiệp.
– Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.
IX. TÀI LIỆU KÈM THEO
1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
2. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua phương án phát hành cổ phiếu;
3. Văn bản cam kết của nhà đầu tư về cổ phần, phần vốn góp được tự do chuyển nhượng;
4. Báo cáo tài chính;
5. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng quản trị thông qua phương án đảm bảo việc phát hành cổ phiếu đáp ứng quy định về tỷ lệ sở hữu nước ngoài;
6. Văn bản cam kết của tổ chức phát hành đảm bảo không vi phạm quy định về sở hữu chéo;
7. Văn bản của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia về tập trung kinh tế (nếu có);
8. Tài liệu cung cấp thông tin về đợt phát hành cho nhà đầu tư (nếu có);
9. Quyết định của Hội đồng quản trị thông qua hồ sơ đăng ký phát hành;
10. Văn bản chấp thuận về nguyên tắc của các đối tượng được hoán đổi (trường hợp hoán đổi cho cổ đông xác định công ty đại chúng khác);
11. Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông của công ty đại chúng có cổ phiếu được hoán đổi thông qua việc hoán đổi (trường hợp hoán đổi cổ phiếu công ty đại chúng khác dẫn đến tỷ lệ phải chào mua công khai);
12. ……
|
……….., ngày …. tháng …. năm 20… |