Mẫu Báo cáo hoạt động quản trị rủi ro phụ lục viii ban hành – THÔNG TƯ 99/2020/TT-BTC

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


PHỤ LỤC VIII

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ RỦI RO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 99/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưng Bộ Tài chính)

TÊN CÔNG TY
QUẢN LÝ QUỸ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ………

….., ngày ….. tháng ….. năm …..

 

BÁO CÁO

Về hoạt động quản trị rủi ro
(6 tháng, năm)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Người đại diện theo pháp luật của công ty

Họ và tên:                               Điện thoại:                              Email:

Lãnh đạo phụ trách quản trị rủi ro:

Họ và tên:                               Điện thoại:                              Email:

I. Thông tin về hoạt động quản trị, điều hành của công ty

STT

Danh mục

Mô tả

 

Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát

 

1

Thông tin về cơ cấu Hội đồng quản trị, Hội đng thành viên; quá trình công tác, số năm kinh nghiệm trong hoạt động quản trị điều hành doanh nghiệp trong lĩnh vực chứng khoán của tng thành viên Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên;

Tiêu chuẩn, điều kiện của chủ tch và thành viên hội đồng quản trị/hội đồng thành viên

Danh sách thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên; vị trí công tác hoặc chức năng nhiệm vụ trong Hội đồng quản trị, Hội đng thành viên; kinh nghiệm qun lý và điều hành tại các công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ (s năm giữ các v trí thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, ban điều hành); kết quả thực hiện (thành tích/vi phạm) tại các tổ chức đó;

Liệt kê tiêu chuẩn, điều kiện

 

Thông tin về các thay đổi nhân sự cấp cao 03 năm gần nht trong Hội đồng quản trị, Hội đng thành viên, Ban điều hành, trưởng các phòng ban

Tỷ lệ thay đổi bình quân trong 03 năm gần nhất của số nhân sự thay đổi trong năm (k báo cáo)/s nhân sự đu năm (đầu kỳ báo cáo)

 

Thông tin về các quy chế hoạt động nội bộ của Hội đng quản trị, Hội đng thành viên, Ban kim soát và ban điều hành, kim soát nội bộ, kim toán nội bộ và các quy chế cần thiết khác cho hoạt động ca công ty

Liệt kê văn bn ban hành (số, ngày/tháng/năm) kèm theo mô tả sơ bộ về nội dung văn bản (các quy chế nội bộ, các quy trình nghiệp vụ bao gm quy trình phân b tài sản, quy trình quản lý danh mục đầu tư, quy trình qun lý quỹ)

 

Thông tin về các kỳ họp Đại hội đồng c đông, Hội đồng quản trị, Hội đng thành viên, Ban kiểm soát (nếu có)

Nêu chtiết thời điểm thực hiện, số người tham gia/trên tng số người được tham gia; các nội dung lấy ý kiến và tỷ lệ biểu quyết thông qua từng nội dung

 

Các phát hiện trong kỳ báo cáo của bộ phận kim soát nội bộ, kiểm toán nội bộ, cơ quan qun lý có thẩm quyền liên quan đến:

– Vi phạm các quy định của pháp luật và quy định tại Điều lệ công ty; vi phạm các quy định của pháp luật doanh nghiệp v nghĩa vụ người quản lý, không thực hiện đúng, đy đủ, kịp thi nhiệm vụ, trách nhiệm của mình, vượt quá thẩm quyền trong việc quản trị, kiểm soát, điều hành công ty; vi phạm các quy định về qun lý và sử dụng con dấu;

– Cho phép công ty thực hiện các nghiệp vụ, cung cấp các sản phm chưa được pháp luật cho phép thực hiện hoặc chưa được hướng dẫn thực hiện;

– Không công khai các lợi ích liên quan hoặc cho phép thực hiện các hợp đồng, giao dịch mà chua được phê duyệt, chấp thuận của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Đại hội đng cổ đông mà lẽ ra phải được phê duyệt, chấp thuận của các tổ chức này

Liệt kê, nêu rõ hướng xử lý, giải quyết, tình hình khắc phục và kiến nghị của công ty

2

Công tác kiểm toán nội bộ

 

 

Cơ cấu bộ phận kiểm toán nội bộ

Danh sách nhân viên của bộ phận kiểm toán nội bộ hoặc bộ phận thực hiện chức năng kim toán nội bộ; vị trí công tác hoặc chức năng nhiệm vụ; s năm kinh nghiệm làm việc tại cơ quan quản lý nhà nước trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán, kiểm toán nhà nước; kết quả thực hiện (thành tích,vi phạm) tại các tổ chức đó

 

Quy trình kiểm toán nội bộ

Gửi kèm

 

Các phát hiện liên quan đến kiểm toán nội bộ, và/hoặc nhân viên kiểm toán ni b

Liệt kê, nêu rõ hưng xử lý, giải quyết, tình hình khắc phục và kiến nghị của công ty

3

Công tác kim soát nội bộ

 

 

Cơ cấu bộ phận kim soát nội bộ

Danh sách nhân viên bộ phận kim soát nội bộ; vị trí công tác hoặc chức năng nhiệm vụ; s năm kinh nghiệm làm việc tại các công ty quản lý quỹ, công ty chứng khoán, tổ chức kiểm toán, kế toán, luật, hoặc cơ quan quản lý nhà nước trong lĩnh vực chng khoán; kết quả thực hiện (thành tích, vi phạm) tại các tổ chức đó

 

Quy trình kim soát nội bộ

Gửi kèm

 

Các giao dịch (số lượng, giá trị) cá nhân giữa nhân viên công ty với các quỹ, khách hàng công ty quản lý

Liệt kê

 

Các phát hiện trong kỳ báo cáo liên quan đến kiểm soát nội b, nhân viên kiểm soát nội bộ

Liệt kê, nêu rõ hướng xử lý, giải quyết, tình hình khắc phục và kiến nghị của công ty

4

Cơ cu cổ đông, thành viên góp vn

 

 

Thông tin về cơ cu cổ đông, thành viên góp vốn

Danh sách cổ đông, thành viên góp vốn; t lệ s hữu; lĩnh vực kinh doanh của cổ đông, thành viên góp vốn là tổ chức góp vn, kinh nghiệm chuyên môn của cổ đông, thành viên góp vốn là cá nhân

 

Các phát hiện trong kỳ báo cáo của bộ phận kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ, cơ quan quản lý có thẩm quyền liên quan đến:

– Vi phạm về quan hệ sở hữu chéo, nguồn vốn góp, vượt giới hạn sở hữu, thực hiện các giao dịch chưa được chấp thuận theo quy định tại điều lệ, hoặc quy định của pháp luật

– Vi phạm về quản lý s c đông; quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm đối với cổ đông/thành viên góp vốn; tổ chức họp đi hội đồng c đông (trình tự, thủ tục tổ chức, biên bn, nghị quyết…)

Liệt kê, nêu rõ hướng xử , tình hình khắc phục và kiến nghị của công ty

5

Đoàn kết nội bộ

 

 

Liệt kê các tranh chấp; tình trạng chồng chéo chức năng, nhiệm vụ trong việc ra quyết định giữa Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, ban điều hành, các bộ phận khác

Liệt kê, nêu rõ hướng xử lý, tình hình khắc phục và kiến nghị của công ty

6

Ban điều hành và hoạt động quản lý điều hành

 

 

Cơ cấu Ban điều hành;

Mô tả công việc cụ thể, kinh nghiệm trong hoạt động quản lý, điều hành và trong hoạt động nghiệp vụ chứng khoán của từng thành viên

Liệt kê danh sách thành viên Ban điều hành, chức năng nhiệm vụ, loại chứng ch hành nghề chng khoán, kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh chng khoán (số năm kinh nghiệm làm việc tại các vị trí nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán: môi gii, phân tích và tư vấn, đu tư, quản  tài sn), kết quả thực hiện (thành tích, vi phạm) tại các t chức này

 

Cơ cu t chức của công ty;

Mô tả công việc, nhân sự của từng bộ phận

Liệt kê các bộ phận, danh sách nhân viên, loại chứng chỉ hành nghề chứng khoán (nếu có), vị trí công tác

 

Các phát hiện trong kỳ báo cáo của bộ phận kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ, cơ quan qun lý có thẩm quyền liên quan đến:

– Ban điều hành, người điều hành quỹ, các trưng bộ phận, nhân viên công ty chưa làm hết trách nhiệm, không tuân th đầy đ các quy định ca pháp luật v doanh nghiệp và chứng khoán (bao gồm cả các quy định ca pháp luật doanh nghiệp về nghĩa vụ người quản lý), các quy trình nghiệp vụ, quy chế, quy định tại điều lệ công ty

– Vi phạm quy định ca nhà nước về kế toán, thuế và các nghĩa vụ tài chính khác; không bảo đảm quyền, lợi ích của người lao động theo quy định của pháp luật về lao động; không thực hiện chế đ bo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các bo hiểm khác; vi phạm các quy định của pháp luật khác

Liệt kê, nêu rõ hướng xử lý, tình hình khc phục và kiến nghị của công ty

7

Hoạt động nghiệp vụ, kinh doanh

 

 

Các sản phm cung cấp (quỹ m, quỹ đóng, quỹ bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục, danh mục đầu tư.,.)

Lit kê số lượng quỹ, loại hình quỹ, mục tiêu đầu tư; s lượng hp đồng quản lý đầu tư, s lượng và loại khách hàng ủy thác (giá trị vn huy động/giá trị tài sản ròng đang quản lý của từng tổ chức, cá nhân).

 

Hoạt động đầu tư dài hạn

Liệt kê các hạng mục đu tư vào công ty con, công ty liên doanh, liên kết, và đầu tư tài chính dài hạn khác, chi tiết theo ngành nghề kinh doanh và tổng giá trị đầu tư

 

Các phát hiện trong kỳ báo cáo ca bộ phận kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ, cơ quan quản lý có thẩm quyền liên quan đến:

– Vi phạm quy định ca pháp luật về quản lý tài chính công ty như vay vốn để đầu tư tài chính; cho vay, giao vn của công ty cho người có liên quan và các tổ chức, cá nhân khác dưới mọi hình thức; đầu tư vào bất động sản không đúng mục đích theo quy định

– Nhân viên công ty vi phạm hoặc có dấu hiệu vi phạm các quy định của pháp luật chứng khoán về hạn chế xung đột lợi ích

– Vi phạm quy định v công bố thông tin

– Vi phạm quy đnh ca pháp luật về tỷ lệ đu tư; loại hình tài sản đu tư; đầu tư vượt quá thẩm quyền và các quy định khác về thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành viên, công ty đầu tư chng khoán, quỹ mở, quỹ bt động sản, quỹ hoán đổi danh mục…

– Vi phạm quy định về nghiệp vụ qun lý danh mục đầu tư; công tác lưu ký tài sản của khách hàng ủy thác…

 Quy định về nghiệp vụ tư vấn đầu tư chng khoán

Liệt kê, nêu rõ hưng xử lý, tình hình khắc phục và kiến ngh của công ty

 

Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu trung bình trong 03 năm gần nhất

Phn trăm (%)

II. Thông tin về hệ thng qun trị rủi ro

STT

Danh mục

Kết quả

1

Hội đồng qun trị, Hội đồng thành viên hoặc Chủ sở hữu

 

 

Thành vn phụ trách về quản tr rủi ro và các thành viên của tiểu ban quản trị rủi ro (nếu có):

Tên, chức vụ, thông tin chi tiết về loại chứng chỉ quản tr rủi ro (xem ghi chú 3), s năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý rủi ro bao gm thời gian làm việc, vị trí công tác, trách nhiệm, kết quả thực hiện (thành tích, vi phạm nếu có)

 

Các thời điểm thẩm định, phê duyệt chiến lược, chính sách và công tác quản tr rủi ro trong kỳ

Lần 1: Ngày…/tháng…/năm …

Lần 2: Ngày…/tháng…/năm …

2

Ban điều hành

 

 

Tên, chức vụ thành viên phụ trách v quản trị rủi ro; kinh nghiệm về quản trị rủi ro ca thành viên phụ trách về quản trị rủi ro

Tên, chức v, thông tin chi tiết về loại chng ch quản trị rủi ro (xem ghi chú 3), kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý rủi ro (s năm làm việc, vị trí công tác), trách nhiệm, kết quả thực hiện (thành tích, vi phạm)

 

Các thời điểm rà soát, đánh giá chiến lược, chính sách và công tác quản trị rủi ro trong kỳ

Ln 1:Ngày…/tháng…/năm …

Ln 2: Ngày…/tháng…/năm ...

….

3

Chiến lược, chính sách quản trị rủi ro

 

 

Chiến lược, chính sách quản trị rủi ro trong công ty

Gửi kèm

 

Khẩu vị rủi ro của công ty và giới hạn rủi ro

Gửi kèm

 

Quy trình quản lý rủi ro áp dụng trong công ty

Gửi kèm

 

Các thời điểm rà soát, cập nhật, phê duyệt chiến lược, chính sách, quy trình quản lý rủi ro trong kỳ

Lần 1: Ngày…/tháng…/năm 

Lần 2: Ngày…/tháng…/m …

….

4

Hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ hoạt động quản trị rủi ro

 

 

Hệ thống công nghệ thông tin, phần mềm phục vụ công tác quản trị rủi ro

Mô tả sơ bộ (tên phần mềm, nhà sản xuất, các loại rủi ro có thể quản lý/kiểm soát….)

5

T chức nhân sự quản trị rủi ro

 

 

Cơ Cấu t chức, nhân sự của b phn quản trị rủi ro (nếu có)

Danh sách, tên, chức năng nhiệm vụ liên quan tới công tác quản tr ri ro, loại chng chỉ quản lý rủi ro (nếu có), s năm kinh nghiệm trong công tác quản trị rủi ro bao gồm thời gian làm việc, vị trí công tác, trách nhiệm, kết quả thực hiện (thành tích, vi phạm nếu có)

 

Danh sách cán bộ quản trị rủi ro kiêm nhiệm

Danh sách, tên, chức năng nhiệm vụ chính và chức năng nhiệm vụ kiêm nhiệm liên quan tới công tác quản trị rủi ro, loại chứng chỉ quản lý rủi ro (nếu có), số năm kinh nghiệm trong công tác quản trị rủi ro bao gm thời gian làm việc, vị trí công tác, trách nhiệm, kết quả thực hiện (thành tích, vi phạm nếu có)

 

Tỷ lệ số cán bộ quản trị rủi ro kiêm nhiệm hoặc chuyên trách trên tng số cán bộ nghiệp vụ của từng bộ phận và ca cả công ty

Tỷ lệ

 

Các phát hiện trong kỳ báo cáo của bộ phận kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ, cơ quan quản lý có thẩm quyền liên quan đến tổ chức thực hiện công tác qun trị rủi ro chưa tốt, chưa phù hợp với hoạt động đầu tư và kinh doanh thực tế của cônty

Liệt kê, nêu rõ hưng xử lý, tình hình khắc phục và kiến nghị của công ty

6

Ph biến, tập huấn, đào tạo, và báo cáo về quản trị rủi ro

 

 

Thông tin về các đợt phổ biến, tập huấn, đào tạo v công tác quản trị rủi ro tại công ty thực hiện trong kỳ báo cáo

Liệt kê thời điểm thực hiện, người thực hiện, nội dung và tài liệu đính kèm

 

Báo cáo UBCKNN về công tác quản trị rủi ro

Liệt kê thời điểm báo cáo/nội dung báo cáo

7

Quản trị rủi ro cho các danh mục đầu tư của khách hàng y thác

 

 

Phi hợp với khách hàng y thác xây dựng chiến lược, chính sách, quy trình quản lý ri ro cho các danh mục đầu tư của khách hàng ủy thác

Gửi kèm chiến lược, chính sách, quy trình quản lý rủi ro cho quỹ, danh mục; Liệt kê thời điểm họp, trao đổi, cập nhật các thông tin với khách hàng ủy thác

 

Các thời điểm rà soát, cập nhật các chính sách, quy trình quản lý rủi ro

L1: Ngày…/tháng…/năm …

Lần 2: Ngày…/tháng…/năm …

….

 

Thực hiện công tác quản trị rủi ro hàng ngày

Liệt kê các hoạt động quản trị rủi ro chính đã thực hiện trong kỳ cho từng danh mục đầu tư của khách hàng ủy thác

8

Công tác giám sát tuân th

 

 

Các thời điểm bộ phận kiểm soát nội bộ và kiểm toán nội bộ thực hiện công tác kiểm tra, rà soát, đánh giá hiệu quả công tác quản trị rủi ro

Lần 1: Ngày…/tháng…/năm …

Lần 2: Ngày…/tháng…/năm …

….

 

Phát hiện của bộ phận kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ, quản trị rủi ro liên quan ti:

– Vi phạm trong công tác quản trị rủi ro cho hoạt động kinh doanh của công ty (vi phạm chính sách, khu vị rủi ro, gii hạn rủi ro, quy trình quản lý ri ro…)

– Vi phạm trong công tác quản trị rủi ro cho các qu và danh mục đầu tư của khách hàng ủy thác (vi phạm chính sách, khẩu vị rủi ro, giới hạn rủi ro, quy trình quản lý ri ro…)

Số lần, liệt kê

III. Các chỉ tiêu báo cáo định lượng

1. Tổng các khoản phải thu quá hạn, kể cả các khoản phải thu quá hạn đã tái tục (đu kỳ và cuối kỳ).

2. Tổng giá trị đầu tư ngắn hạn sau điều chỉnh rủi ro (đầu k và cuối kỳ, xem ghchú 4).

3. Lợi nhuận đã phân phối từng năm kể từ năm thành lập đến năm hiện tại.

4. Tỷ suất lợi nhuận theo trọng số thời gian (TWR và twr, xem ghi chú 5), giá trị tài sản ròng (NAV) của từng danh mục đầu tư, quỹ mở quản lý chủ động.

5. Tỷ suất lợi nhuận theo trọng số giá trị (MWR và mwr, xem ghi chú 6), giá trị tài sản ròng (NAV) của từng quỹ đóng, quỹ thành viên, công ty đầu tư chứng khoán quản  chủ động.

6. Độ lệch chuẩn hoặc tracking error (TE) và giá trị tài sản dòng (NAV) của các quỹ quản  thụ động.

IV. Các tài liu kèm theo

1. Chiến lược, chính sách quản trị rủi ro, khu vị rủi ro, quy trình quản lý rủi ro của công ty.

2. Các quy chế nội bộ hoặc các bản mô tả sơ bộ tạmục I, II.

3. Các tài liệu liên quan khác (nếu có).

Công ty xin cam đoan về tính chính xác và đầy đủ của báo cáo trên đây và chịu trách nhiệm trước pháp luật đối với tính chính xác và đầy đủ ca báo cáo.

Ghi chú:

1. Ch phải gửi các tài liệu có thay đổi so với kỳ báo cáo trước và nêu rõ các tài liệu không thay đổi.

2. Trong các báo cáo bán niên, các chỉ tiêu thay đổi nhân s cp cao và tăng trưởng doanh thu trung bình trong ba (03) năm gần nht được hiểu là trong hai năm trước gần nht và sáu tháng đầu năm hiện tại.

3. Một s ví dụ về chứng ch quản trị rủi ro: FRM- Financial Risk Manager – do GARP cấp, FRM – Professional Risk Manager – do PRMIA cp, hoặc các chứng chỉ phù hợp khác theo quy định của công ty.

4. Giá trị đầu tư ngn hạn sau điều chỉnh rủi ro , trong đó MVi là giá trị thị trường (giá trị hợp ) của tài sản đu tư ngn hạn i; Rski là tng các giá trị rủi ro tiềm ẩn trong hạng mục đầu tư i, bao gm giá trị rủi ro thị trường, giá trị rủi ro thanh toán và rủi ro tập trung của hạng mục đu tư này. Việc xác lập các giá trị rủi ro được tính toán theo quy định về ch tiêu an toàn tài chính đi với công ty quản lý quỹ. Cần lưu ý, đi với tài sản đầu tư là trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn, các hợp đồng Repo/Reverse Repo, các khoản phải thu thì phải tính đồng thời cả rủi ro thị trường và ri ro thanh toán.

5. TWR (Time-Weighted Return) là tỷ suất lợi nhuận theo trọng số thời gian.

TWRkỳ báo cáo = (1 + R1) x (1 + R2) x … x (1 + Rn) – 1

trong đó Ri là tỷ suất lợi nhuận tại các thời điểm xác định giá trị tài sn ròng của quỹ, thời điểm tiếp nhận/thanh toán cho khách hàng ủy thác. Sử dụng tỷ suất lợi nhuận theo hàm logarit (log return) theo công thức:

twr = ln(1 + TWR) = loge( 1 + TWR)

Khi đó: twrkỳ báo cáo = twr1 + twr2 + ··· + twrn

6. MWR (Money-Weighted Return) là tỷ suất lợi nhuận theo trọng số giá trị. Sử dụng phương pháp tính gần đúng Dietz để xác định MWR, sau đó tính tỷ suất lợi nhuận theo hàm logarit theo công thức:

mwr = ln(1 + MWRloge(1 + MWR)

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– …………;
– Lưu:

TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC)
CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Kỹ, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 


Đánh giá: