Mẫu báo cáo tình hình danh mục đầu tư gửi cho nhà đầu tư ủy thác phụ lục v ban hành – THÔNG TƯ 99/2020/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC V
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH DANH MỤC ĐẦU TƯ GỬI CHO NHÀ ĐẦU TƯ ỦY THÁC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 99/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TÊN CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
…., ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Về tình hình danh mục đầu tư của nhà đầu tư ủy thác
(tháng)
Kính gửi:…………………………..
I. Bảng kê tài sản của nhà đầu tư ủy thác
Đơn vị tính: VND
STT |
Nội dung |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
Ghi chú |
I |
Tài sản |
|
|
|
1 |
Tiền, tương đương tiền |
|
|
|
2 |
Danh mục đầu tư (liệt kê chi tiết) |
|
|
|
|
… |
|
|
|
3 |
Cổ tức được nhận |
|
|
|
4 |
Lãi được nhận |
|
|
|
5 |
Các khoản thu từ giao dịch bán chứng khoán (liệt kê chi tiết) |
|
|
|
|
… |
|
|
|
6 |
Các khoản phải thu khác |
|
|
|
7 |
Các loại chứng khoán khác |
|
|
|
|
Tổng Tài sản |
|
|
|
II |
Nợ |
|
|
|
1 |
Các khoản phải trả cho giao dịch mua chứng khoán (liệt kê chi tiết) |
|
|
|
|
… |
|
|
|
2 |
Các khoản phải trả khác |
|
|
|
|
Tổng nợ |
|
|
|
|
Giá trị tài sản ròng của nhà đầu tư (Tổng tài sản – Tổng nợ) |
|
|
|
II. Tình hình thu nhập và chi phí của danh mục trong kỳ
Đơn vị tính: VND
STT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
Lũy kế từ đầu năm |
I |
Thu nhập từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
1 |
Cổ tức được nhận |
|
|
|
2 |
Lãi được nhận |
|
|
|
3 |
Các thu nhập khác |
|
|
|
II |
Chi phí |
|
|
|
1 |
Giá dịch vụ quản lý danh mục |
|
|
|
2 |
Giá dịch vụ lưu ký |
|
|
|
3 |
Các chi phí khác |
|
|
|
III |
Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư (I-II) |
|
|
|
IV |
Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
1 |
Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
2 |
Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ |
|
|
|
V |
Thay đổi giá trị danh mục do nhà đầu tư gửi thêm hoặc rút bớt tài sản Ủy thác |
|
|
|
1 |
Giá trị tài sản ủy thác gửi thêm trong kỳ |
|
|
|
2 |
Giá trị tài sản ủy thác rút bớt trong kỳ |
|
|
|
VI |
Thay đổi giá trị danh mục trong kỳ (III + IV +V) |
|
|
|
III. Danh mục đầu tư tại ngày lập báo cáo
STT |
Loại tài sản/Mã chứng khoán |
Số lượng |
Giá mua (VND) |
Giá thị trường tại thời điểm báo cáo (VND) |
Tổng giá trị thị trường tại thời điểm báo cáo (VND) |
Tỷ lệ%/Tổng giá trị của danh mục tại thời điểm báo cáo |
|
A |
Chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch |
||||||
I |
Cổ phiếu niêm yết |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
II |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
III |
Chứng chỉ quỹ |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
IV |
Trái phiếu |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
V |
Các loại chứng khoán niêm yết khác |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
|
|
B |
Chứng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch |
||||||
I |
Cổ phiếu |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
II |
Chứng chỉ quỹ |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
III |
Trái phiếu |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
IV |
Các loại chứng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch khác |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chứng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
|
|
C |
Các tài sản khác |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
D |
Tiền |
||||||
1 |
Tiền, tương đương tiền |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng các danh mục đầu tư |
|
|
|
|
|
IV. Bảng kê các giao dịch của danh mục đầu tư trong kỳ
STT |
Ngày |
Loại chứng khoán |
Số lượng |
Giá giao dịch (VND) |
Giá trị giao dịch (VND) |
Ghi chú |
Mua |
|
|
|
|
|
|
Bán |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: tổ chức lưu ký tại nước ngoài xác nhận báo cáo trong trường hợp khách hàng ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài.
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG LƯU KÝ/THÀNH VIÊN LƯU KÝ/TỔ CHỨC LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI |
TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC) |