Mẫu báo cáo hoạt động của công ty quản lý quỹ phụ lục vi ban hành – THÔNG TƯ 99/2020/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC VI
MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 99/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. |
……, ngày ….. tháng ….. năm ….. |
BÁO CÁO
Về hoạt động của công ty quản lý quỹ
(tháng, năm)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Thông tin liên quan đến hoạt động kinh doanh của công ty quản lý quỹ
1. Hoạt động quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
STT |
Nội dung |
Quỹ có tư cách pháp nhân |
Quỹ không có tư cách pháp nhân |
Tổng |
Lũy kế từ đầu năm |
||||||
|
|
Công ty ĐTCK đại chúng |
Công ty ĐTCK riêng lẻ |
Công ty ĐTCK bất động sản |
Quỹ đóng |
Quỹ mở |
Quỹ đầu tư bất động sản |
Quỹ hoán đổi danh mục |
Quỹ thành viên |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(3)+(4) |
(6) |
||||||
1 |
Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng số vốn (VND) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng giá trị tài sản ròng (VND) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tổng giá dịch vụ quản lý thu được (VND) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá dịch vụ quản lý thu được (VND) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giá dịch vụ quản lý trên giá trị tài sản ròng của quỹ (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thưởng (nếu có) (VND) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá dịch vụ phát hành (VND) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá dịch vụ mua lại (VND) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hoạt động quản lý danh mục đầu tư
STT |
Các hợp đồng còn hiệu lực |
Số lượng hợp đồng |
Giá trị thị trường của các hợp đồng (VND) |
Giá dịch vụ quản lý danh mục đầu tư (VND) |
|
|
|
|
|
Kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm |
I |
Nhà đầu tư trong nước |
|
|
|
|
1 |
Cá nhân |
|
|
|
|
2 |
Tổ chức |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
II |
Nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
1 |
Cá nhân |
|
|
|
|
2 |
Tổ chức |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
III |
Tổng (I+II) |
|
|
|
|
3. Hoạt động tư vấn đầu tư chứng khoán
STT |
Các hợp đồng còn hiệu lực |
Số lượng hợp đồng |
Giá dịch vụ tư vấn đầu tư chứng khoán (VND) |
|
|
|
|
Kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm |
I |
Khách hàng trong nước |
|
|
|
1 |
Cá nhân |
|
|
|
2 |
Tổ chức |
|
|
|
II |
Khách hàng nước ngoài |
|
|
|
1 |
Cá nhân |
|
|
|
2 |
Tổ chức |
|
|
|
III |
Tổng (I+II) |
|
|
|
4. Hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của công ty quản lý quỹ (nếu có)
Ghi chú:
– Mục 4 chỉ thực hiện đối với báo cáo tháng;
– Trường hợp công ty quản lý quỹ không đầu tư gián tiếp ra nước ngoài, mục 4 ghi “không phát sinh”
– Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phái sinh giao dịch.
4.1. Tình hình thực hiện hạn mức đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
|
|
|
USD |
VND |
1 |
Hạn mức đầu tư gián tiếp ra nước ngoài được Ngân hàng Nhà nước xác nhận |
|
|
2 |
Giá trị đã đầu tư tính đến thời điểm cuối tháng |
|
|
3 |
Giá trị đã đầu tư trong tháng |
|
|
4 |
Giá trị còn được đầu tư (4) = (1)-(2) |
|
|
4.2. Tổ chức mở tài khoản giao dịch
STT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Quốc tịch |
Số lượng tài khoản |
1 |
… |
|
|
|
4.3. Hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
a) Tình hình giao dịch chứng khoán trên tài khoản giao dịch
STT |
Loại Chứng khoán |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
Tổng mua từ đầu năm |
Tổng bán từ đầu năm |
||||
|
|
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
1 |
Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tình hình nắm giữ chứng khoán, đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Loại chứng khoán |
Chứng khoán nắm giữ tại thời điểm báo cáo |
Tổng số chứng khoán đang lưu hành của tổ chức phát hành tại thời điểm báo cáo |
Tỷ lệ đầu tư (%) |
||||
|
|
Số lượng |
Giá trị thời điểm mua |
Giá trị thị trường tại thời điểm báo cáo (USD) |
Tỷ lệ tăng trưởng tài sản đầu tư (%) |
|
|
|
|
|
|
USD |
VND |
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)/(4) *100 |
(8) |
(9)=(3)/(8) *100 |
I |
Đầu tư chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đầu tư khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cột (2) loại chứng khoán được ghi cụ thể theo mã chứng khoán mà công ty quản lý quỹ nắm giữ.
Cột (3) là số lượng chứng khoán hiện công ty quản lý quỹ đang nắm giữ, không bao gồm chứng khoán đang về tài khoản.
Cột (4) tính theo giá mua vào/giá góp vốn theo hợp đồng;
Cột (6) đối với chứng khoán niêm yết: tính theo giá đóng cửa hoặc giá giao dịch bình quân tại thời điểm báo cáo; đối với chứng khoán chưa niêm yết: tính theo giá trị hợp lý; đối với trái phiếu, không phải tính cột (8), (9).
5. Hoạt động kinh doanh khác phù hợp với pháp luật
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Giá trị (VND) |
Giá trị lũy kế (VND) |
Mức giá dịch vụ trung bình (%) |
1 |
Các hợp đồng còn hiệu lực (nêu chi tiết loại hình dịch vụ) |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2 |
Các hợp đồng phát sinh trong tháng, trong đó |
|
|
|
|
|
Hợp đồng.…(loại hợp đồng) |
|
|
|
|
|
Đối tượng trong nước |
|
|
|
|
|
Cá nhân |
|
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
Đối tượng nước ngoài |
|
|
|
|
|
Cá nhân |
|
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Giá dịch vụ thu được |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng giá dịch vụ thu được |
|
|
|
|
II. Các thông tin liên quan nhân sự, cổ đông, thành viên góp vốn của công ty
1. Cơ cấu tổ chức
STT |
Nội dung |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
I |
Tổng số nhân viên của công ty (bao gồm tất cả nhân viên tại trụ sở, chi nhánh, VPĐD, người nước ngoài, người Việt Nam) |
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
Số nhân viên có chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
|
|
|
Số nhân viên có chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ |
|
|
|
Số nhân viên có chứng chỉ hành nghề phân tích tài chính |
|
|
|
Số nhân viên có chứng chỉ hành nghề môi giới chứng khoán |
|
|
II |
Trụ sở chính |
|
|
1 |
Tổng số nhân viên tại trụ sở |
|
|
2 |
Số nhân viên có chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
|
|
2.1 |
Số nhân viên có chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ |
|
|
|
Số nhân viên có chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Thông tư hướng dẫn về hoạt động của công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
|
|
2.2 |
Số nhân viên có chứng chỉ hành nghề phân tích tài chính |
|
|
|
Số nhân viên có chứng chỉ hành nghề phân tích tài chính theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Thông tư hướng dẫn về hoạt động của công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
|
|
2.3 |
Số nhân viên có chứng chỉ hành nghề môi giới chứng khoán |
|
|
|
Số nhân viên có chứng chỉ hành nghề môi giới chứng khoán theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Thông tư hướng dẫn về hoạt động của công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
|
|
III |
Chi nhánh (nêu chi tiết từng chi nhánh) |
|
|
1 |
Tổng số nhân viên tại chi nhánh |
|
|
2 |
Số nhân viên có chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
|
|
2.1 |
Số nhân viên có chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ |
|
|
|
Số nhân viên có chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Thông tư hướng dẫn về hoạt động của công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
|
|
2.2 |
Số nhân viên có chứng chỉ hành nghề phân tích tài chính |
|
|
|
Số nhân viên có chứng chỉ hành nghề phân tích tài chính theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Thông tư hướng dẫn về hoạt động của công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
|
|
2.3 |
Số nhân viên có chứng chỉ hành nghề môi giới chứng khoán |
|
|
|
Số nhân viên có chứng chỉ hành nghề môi giới chứng khoán theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Thông tư hướng dẫn về hoạt động của công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
|
|
IV |
Văn phòng đại diện |
|
|
1 |
Tổng số nhân viên tại VPĐD |
|
|
2. Tình hình cổ đông, thành viên góp vốn
STT |
Thông tin về cổ đông, thành viên góp vốn |
Thông tin về tình hình sở hữu cuối tháng |
|||||
|
Họ và tên cá nhân/Tên tổ chức |
Số Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với cá nhân)/Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với tổ chức) |
Mã số giao dịch chứng khoán (đối với cổ đông, thành viên góp vốn nước ngoài) |
Địa chỉ liên lạc |
Quốc tịch |
Số lượng cổ phần, phần vốn góp sở hữu |
Tỷ lệ cổ phần, phần vốn góp/vốn điều lệ (%) |
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
(Công ty quản lý quỹ là Công ty TNHH một thành viên, công ty đại chúng không phải báo cáo mục này)
3. Chương trình đào tạo (trong báo cáo năm)
STT |
Nội dung/Chương trình đào tạo, thời gian đào tạo |
Số lượng nhân viên tham dự |
1 |
… |
|
NGƯỜI LẬP |
KIỂM SOÁT NỘI BỘ |
TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC) |