Mẫu báo cáo hoạt động đầu tư của công ty đầu tư chứng khoán phụ lục 05 ban hành – THÔNG TƯ 91/2019/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC SỐ 05
(Phụ lục này thay thế Phụ lục số 18 ban hành kèm theo Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư chứng khoán)
Mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của công ty đầu tư chứng khoán
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán)
Tên Công ty quản lý quỹ:… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. |
……, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
(Tháng/Quý/Năm)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
1. Tên công ty quản lý quỹ:
2. Tên Ngân hàng giám sát/Ngân hàng lưu ký:
3. Tên công ty đầu tư chứng khoán:
4. Ngày lập báo cáo:
A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN (Đơn vị tính:..VND)
I. Báo cáo về tài sản
TT |
Tài sản |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
%/cùng kỳ năm trước |
I.1 |
Tiền và các khoản tương đương tiền |
|
|
|
|
Tiền |
|
|
|
|
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
|
Các khoản tương đương tiền |
|
|
|
I.2 |
Các khoản đầu tư (kê chi tiết) |
|
|
|
I.3 |
Cổ tức, trái tức được nhận |
|
|
|
I.4 |
Lãi được nhận |
|
|
|
I.5 |
Tiền bán chứng khoán chờ thu (kê chi tiết) |
|
|
|
I.6 |
Các khoản phải thu khác |
|
|
|
I.7 |
Các tài sản khác |
|
|
|
I.8 |
Tổng tài sản |
|
|
|
TT |
Nợ |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
% cùng kỳ năm trước |
II.1 |
Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết) |
|
|
|
II.2 |
Các khoản phải trả khác |
|
|
|
II.3 |
Tổng nợ |
|
|
|
|
Tài sản ròng của công ty đầu tư chứng khoán (I.8-II.3) |
|
|
|
|
Tổng số cổ phiếu đang lưu hành |
|
|
|
|
Giá trị tài sản ròng trên một cổ phiếu |
|
|
|
II. Báo cáo kết quả hoạt động
TT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
Lũy kế từ đầu năm |
I |
Thu nhập từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
1 |
Cổ tức, trái tức được nhận |
|
|
|
2 |
Lãi được nhận |
|
|
|
3 |
Các khoản thu nhập khác |
|
|
|
II |
Chi phí |
|
|
|
1 |
Phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ |
|
|
|
2 |
Phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS |
|
|
|
3 |
Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán; |
|
|
|
4 |
Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho hội đồng quản trị công ty đầu tư chứng khoán; |
|
|
|
5 |
Chi phí dự thảo, in ấn, gửi bản cáo bạch, báo cáo tài chính, xác nhận giao dịch, sao kê tài khoản và các tài liệu khác cho cổ đông; chi phí công bố thông tin của công ty đầu tư chứng khoán; chi phí tổ chức họp đại hội đồng cổ đông, hội đồng quản trị; |
|
|
|
6 |
Chi phí liên quan đến thực hiện các giao dịch tài sản của công ty đầu tư chứng khoán. |
|
|
|
7 |
Các loại phí khác (nêu chi tiết) |
|
|
|
III |
Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư (I- II) |
|
|
|
IV |
Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
1 |
Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
2 |
Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ |
|
|
|
V |
Thay đổi của giá trị tài sản ròng do các hoạt động đầu tư trong kỳ (III + IV) |
|
|
|
VI |
Giá trị tài sản ròng đầu kỳ |
|
|
|
VII |
Thay đổi giá trị tài sản ròng của công ty đầu tư chứng khoán trong kỳ: |
|
|
|
|
trong đó |
|
|
|
1 |
Thay đổi giá trị tài sản ròng của công ty đầu tư chứng khoán do các hoạt động liên quan đến đầu tư trong kỳ |
|
|
|
2 |
Thay đổi giá trị tài sản ròng do việc phân phối thu nhập cho các cổ đông trong kỳ |
|
|
|
VIII |
Giá trị tài sản ròng cuối kỳ |
|
|
|
IX |
Lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm) |
|
|
|
|
Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm) |
|
|
|
III. Báo cáo danh mục đầu tư
TT |
Loại tài sản (nêu chi tiết) |
Số lượng |
Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo |
Tổng giá trị |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản của công ty đầu tư chứng khoán |
I |
Cổ phiếu niêm yết |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
II |
Cổ phiếu không niêm yết |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Tổng các loại cổ phiếu |
||||
III |
Trái phiếu |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
IV |
Các loại chứng khoán khác |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Tổng các loại chứng khoán |
||||
V |
Các tài sản khác |
||||
1 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
VI |
Tiền |
||||
1 |
Tiền mặt |
|
|
|
|
2 |
Chứng chỉ tiền gửi |
|
|
|
|
3 |
Công cụ chuyển nhượng… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
VII |
Tổng giá trị danh mục |
|
|
|
|
IV. Báo cáo hoạt động vay, giao dịch mua bán lại
STT |
Nội dung hoạt động (nêu chi tiết theo mục tiêu và đối tác) |
Đối tác |
Mục tiêu/ Tài sản đảm bảo |
Kỳ hạn |
Giá trị khoản vay hoặc khoản cho vay |
Thời điểm giao dịch |
Thời điểm báo cáo |
||||
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
Tỷ lệ giá trị hợp đồng/giá trị tài sản ròng của công ty |
Ngày tháng năm |
Tỷ lệ giá trị hợp đồng/giá trị tài sản ròng của công ty |
||
1 |
Các khoản vay tiền (nêu chi tiết từng hợp đồng) |
||||||||||
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng giá trị các khoản vay tiền/giá trị tài sản ròng |
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Hợp đồng Repo[5] (nêu chi tiết từng hợp đồng) |
||||||||||
2.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
…. |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Tổng giá trị các hợp đồng Repo/giá trị tài sản ròng |
|
|
|
|
|
|||||
A |
Tổng giá trị các khoản vay/giá trị tài sản ròng (=I+II) |
|
|
|
|
|
|||||
3 |
Cho vay chứng khoán (nêu chi tiết từng hợp đồng) |
|
|||||||||
3.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III |
Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng |
|
|
|
|
|
|||||
4 |
Hợp đồng Reverse Repo[6] (nêu chi tiết từng hợp đồng) |
||||||||||
4.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
IV |
Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng |
|
|
|
|
|
|||||
B |
Tổng giá trị các khoản cho vay/giá trị tài sản ròng (=III + IV) |
|
|
|
|
|
V. Một số chỉ tiêu khác
TT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
I |
Các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động |
|
|
1 |
Tỷ lệ phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) |
|
|
2 |
Tỷ lệ phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) |
|
|
3 |
Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán (nếu phát sinh)/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) |
|
|
4 |
Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho hội đồng quản trị công ty đầu tư chứng khoán/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) |
|
|
5 |
Tỷ lệ chi phí hoạt động/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) |
|
|
6 |
Tốc độ vòng quay danh mục trong kỳ (%) = (Tổng giá trị danh mục mua vào + tổng giá trị danh mục bán ra) x 100%/2 x Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ |
|
|
7 |
Tỷ lệ thu nhập (tính cả thu nhập từ lãi, cổ tức, trái tức, chênh lệch giá)/Giá trị tài sản ròng |
|
|
II |
Các chỉ tiêu khác |
|
|
1 |
Quy mô vốn công ty đầu tư chứng khoán đầu kỳ |
|
|
|
Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành đầu kỳ |
|
|
|
Tổng số lượng cổ phiếu đang lưu hành đầu kỳ |
|
|
2 |
Thay đổi quy mô công ty trong kỳ |
|
|
|
Số lượng cổ phiếu phát hành thêm trong kỳ |
|
|
|
Giá trị vốn thực huy động thêm trong kỳ |
|
|
3 |
Quy mô vốn công ty cuối kỳ |
|
|
|
Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành đầu kỳ |
|
|
|
Tổng số lượng cổ phiếu đang lưu hành đầu kỳ |
|
|
4 |
Tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu của công ty quản lý quỹ và người có liên quan cuối kỳ |
|
|
5 |
Tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu của 10 cổ đông lớn nhất cuối kỳ |
|
|
6 |
Tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu của cổ đông nước ngoài cuối kỳ |
|
|
7 |
Giá trị tài sản ròng trên một cổ phiếu cuối kỳ |
|
|
8 |
Giá trị thị trường trên một cổ phiếu cuối kỳ |
|
|
VI. Thống kê phí giao dịch
(chỉ thực hiện đối với báo cáo năm)
STT |
Tên (mã) các công ty chứng khoán (có giá trị giao dịch vượt quá 5% tổng giá trị giao dịch kỳ báo cáo) |
Quan hệ với công ty quản lý quỹ |
Tỷ lệ giao dịch của công ty đầu tư chứng khoán tại từng công ty chứng khoán |
Phí giao dịch bình quân |
Phí giao dịch bình quân trên thị trường |
||
|
|
|
Giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của công ty đầu tư chứng khoán |
Tổng giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của công ty |
Tỷ lệ giao dịch của công ty đầu tư chứng khoán qua công ty chứng khoán trong kỳ báo cáo |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(4)/(5)(%) |
(7) |
(8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
VII. Thống kê giao dịch của công ty đầu tư chứng khoán với người có liên quan
(chỉ thực hiện đối với báo cáo bán niên và báo cáo năm)
STT |
Thông tin về người có liên quan (nêu chi tiết tên cá nhân, tổ chức) |
Số chứng minh thư/đăng ký kinh doanh/ngày cấp |
Thông tin về giao dịch |
||
|
|
|
Tổng giá trị giao dịch |
Loại tài sản giao dịch (liệt kê chi tiết) |
Thời điểm thực hiện/Mức giá giao dịch |
I |
Cổ đông sở hữu trên 35% vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán và người đại diện theo ủy quyền của cổ đông |
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
II |
Thành viên hội đồng quản trị |
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn C |
|
|
|
|
2 |
…… |
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
III |
Người điều hành quỹ (Giám đốc, Phó Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc) |
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn D |
|
|
|
|
2 |
…….. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
IV |
Công ty quản lý quỹ |
|
|
|
|
V |
Các tổ chức mà các đối tượng từ I đến IV sở hữu trên 35% vốn điều lệ |
|
|
|
|
1 |
Công ty E |
|
|
|
|
2 |
Công ty F |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
B. BÁO CÁO TÌNH HÌNH TỰ DOANH ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN (nếu có)
(chỉ thực hiện đối với báo cáo tháng)
I. Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
|
|
|
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
I |
Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước xác nhận |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
… |
|
|
II |
Giá trị đã đầu tư tại thời điểm cuối tháng |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
… |
|
|
III |
Giá trị đã đầu tư trong tháng |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
… |
|
|
IV |
Giá trị còn được đầu tư (IV = I–II) |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
… |
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
II. Báo cáo về tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Tài sản |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
%/cùng kỳ năm trước |
||
|
|
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|
I.1 |
Tiền và các khoản tương đương tiền |
|
|
|
|
|
|
Tiền |
|
|
|
|
|
|
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
Các khoản tương đương tiền |
|
|
|
|
|
I.2 |
Các khoản đầu tư (kê chi tiết) |
|
|
|
|
|
I.3 |
Cổ tức, trái tức được nhận |
|
|
|
|
|
I.4 |
Lãi được nhận |
|
|
|
|
|
I.5 |
Tiền bán chứng khoán chờ thu (kê chi tiết) |
|
|
|
|
|
I.6 |
Các khoản phải thu khác |
|
|
|
|
|
I.7 |
Các tài sản khác |
|
|
|
|
|
I.8 |
Tổng tài sản |
|
|
|
|
|
STT |
Nợ |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
% cùng kỳ năm trước |
||
|
|
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|
II.1 |
Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết) |
|
|
|
|
|
II. 2 |
Các khoản phải trả khác |
|
|
|
|
|
II.3 |
Tổng nợ |
|
|
|
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
III. Báo cáo kết quả hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
Lũy kế từ đầu năm |
||
|
|
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|
I |
Thu nhập từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Cổ tức, trái tức được nhận |
|
|
|
|
|
|
Lãi được nhận |
|
|
|
|
|
|
Các khoản thu nhập khác (kê chi tiết) |
|
|
|
|
|
II |
Chi phí đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Phí lưu ký tại nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Các loại phí khác (kê chi tiết) |
|
|
|
|
|
III |
Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (I-II) |
|
|
|
|
|
IV |
Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
IV. Báo cáo danh mục tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Loại tài sản (nêu chi tiết) |
Số lượng |
Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo |
Tổng giá trị |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản ròng |
||
|
|
|
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|
I |
Chứng chỉ tiền gửi |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
II |
Trái phiếu Chính phủ |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
III |
Cổ phiếu niêm yết |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
IV |
Trái phiếu niêm yết |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
V |
Chứng chỉ quỹ niêm yết |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
VI |
Các loại tài sản khác |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
VII |
Tổng giá trị danh mục |
|
|
|
|
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG LƯU KÝ, NGÂN HÀNG GIÁM SÁT TẠI VIỆT NAM/TỔ CHỨC LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ |