Mẫu Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng người lao động việt nam mẫu số 02/plii ban hành – NGHỊ ĐỊNH 152/2020/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 02/PLII
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
…………… ngày …… tháng….. năm ……… |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH TUYỂN DỤNG, SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM
(Tính từ ngày … tháng… năm… đến ngày… tháng … năm…)
I. TÌNH HÌNH TUYỂN DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG NĂM…
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất |
Vị trí việc làm |
Hình thức tuyển |
|||
|
|
|
|
|
Tuyển trực tiếp |
Tổ chức dịch vụ việc làm |
Doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Tuyển thông qua tổ chức có thẩm quyền tuyển, quản lý người lao động Việt Nam |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG NĂM….
Đơn vị tính: người
STT |
Chỉ tiêu |
Đầu kỳ báo cáo |
Biến động trong kỳ báo cáo |
Cuối kỳ báo cáo |
|||
|
|
Tổng số |
Trong đó nữ |
Tăng |
Giảm |
Tổng số |
Trong đó nữ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Tổng số người lao động Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất |
|
|
|
|
|
|
|
Chưa qua đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
Sơ cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
Đại học trở lên |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hợp đồng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng không xác định thời hạn |
|
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng xác định thời hạn |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lý do giảm người lao động Việt Nam |
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
Đơn phương chấm dứt HĐLĐ |
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
Kỷ luật, sa thải |
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
Thỏa thuận chấm dứt |
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
Khác |
x |
x |
x |
|
x |
x |
III. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM THÔNG QUA TỔ CHỨC DỊCH VỤ VIỆC LÀM, DOANH NGHIỆP CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
STT |
Tên tổ chức dịch vụ việc làm, doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Địa chỉ, điện thoại liên hệ |
Số người lao động Việt Nam đang sử dụng thông qua tổ chức dịch vụ việc làm, doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|||||
|
|
|
Tổng số |
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp nghề |
Chưa qua đào tạo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Tổ chức dịch vụ việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
x |
|
|
|
|
|
|
IV. NHU CẦU TUYỂN DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG NĂM…
STT |
Vị trí việc làm cần tuyển |
Số lượng (người) |
Yêu cầu cụ thể |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
|
|
|
…. |
|
|
|
V. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Với tổ chức có thẩm quyền tuyển, quản lý người lao động Việt Nam.
2. Về người lao động Việt Nam.
3. Các vấn đề khác.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI |