Mẫu Danh sách nhân sự mẫu số 66 phụ lục ban hành – NGHỊ ĐỊNH 155/2020/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 66
DANH SÁCH NHÂN SỰ
Công ty ……….
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
CMND/CCCD (công dân Việt Nam)/ Hộ chiếu |
Loại CCHN |
Số chứng chỉ hành nghề |
Mã số người hành nghề do UBCK xác định |
||
|
|
|
Số |
Ngày cấp |
Nơi cấp |
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
I. Hội đồng quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1. Chủ tịch HĐQT |
Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
3 |
2. Phó Chủ tịch HĐQT |
Phó Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
4 |
3. Thành viên |
Thành viên |
|
|
|
|
|
|
5 |
II. Ban Kiểm soát |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
III. (Tổng) giám đốc/ Giám đốc chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
IV. Người hành nghề |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
1. Chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Giám đốc chi nhánh |
Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
12 |
2. Phòng giao dịch (chi tiết từng phòng giao dịch) |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ gửi kèm:
–
–
|
….., ngày…..tháng…..năm….. |
Ghi chú:
1. Loại file: excel.
2. Font: Times New Roman, cỡ chữ 12.
3. Đối với người nước ngoài, ghi tên nước bằng tiếng Việt. Đối với công dân Việt Nam: ghi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
4. Biểu này áp dụng đối với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán, thành lập chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam và thành lập Phòng giao dịch.
5. Người ký: Đối với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động: Cổ đông sáng lập/Thành viên sáng lập ký; đối với công ty, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam đang hoạt động: Người đại diện theo pháp luật công ty ký.
6. Cột (3) dòng 2: Chủ tịch/Phó Chủ tịch/Thành viên.
7. Cột (3) dòng 4: Trưởng Ban/Thành viên.
8. Cột (7), (8): Điền theo loại chứng chỉ hành nghề phù hợp với vị trí công tác.
9. Cột (8): Môi giới/Phân tích/Quản lý Quỹ.