Mẫu Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất 2021

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam


HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Số: […]

[…], ngày[…] tháng […] năm[…].

Chúng tôi gồm có:

Bên góp vốn (sau đây gọi là Bên A):

[…]

Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là Bên B):

[…]

Các bên đồng ý thực hiện việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:

ĐIỀU 1. QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT GÓP VỐN

Quyền sử dụng đất của Bên A đối với thửa đất theo […] cụ thể như sau:

– Thửa đất số: […]

– Tờ bản đồ số:[…]

– Địa chỉ thửa đất: […]

– Diện tích: […] m2 (bằng chữ:[…])

– Hình thức sử dụng: […]

+ Sử dụng riêng: […] m2

+ Sử dụng chung:[…] m2

– Mục đích sử dụng: […]

– Thời hạn sử dụng: […]

– Nguồn gốc sử dụng: […]

– Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): […]

ĐIỀU 2. GIÁ TRỊ GÓP VỐN

Giá trị quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: […] đồng, (bằng chữ: […] (đồng Việt Nam)

ĐIỀU 3. THỜI HẠN GÓP VỐN

Thời hạn góp vốn bằng quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: […] kể từ ngày […]/[…]/[…].

ĐIỀU 4. MỤC ĐÍCH GÓP VỐN

Mục đích góp vốn bằng quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: […]

ĐIỀU 5. VIỆC ĐĂNG KÝ GÓP VỐN VÀ NỘP LỆ PHÍ

5.1 Việc đăng ký góp vốn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên […] chịu trách nhiệm thực hiện.

5.2 Lệ phí liên quan đến việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên […] chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 6. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

6.1 Nghĩa vụ của Bên A:

a. Chuyển giao đất, tài sản gắn liền với đất cho Bên B đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất và tài sản gắn liền với đất như đã thoả thuận.

b. Giao giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho Bên B.

6.2 Quyền của Bên A:

Bên A có quyền được nhận tiền chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; trường hợp Bên B chậm trả tiền thì Bên A có quyền:

(i) Gia hạn để Bên B hoàn thành nghĩa vụ; nếu quá thời hạn này mà nghĩa vụ vẫn chưa được Bên B hoàn thành thì theo yêu cầu của Bên A, Bên B vẫn phải thực hiện nghĩa vụ và bồi thường thiệt hại, và

(ii) Yêu cầu Bên B phải trả lãi đối với số tiền chậm trả theo lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công bố tương ứng với thời gian chậm trả tại thời điểm thanh toán.

ĐIỀU 7. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

7.1 Nghĩa vụ của Bên B:

a. Trả đủ tiền, đúng thời hạn và đúng phương thức đã thoả thuận cho Bên A.

b. Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai.

c. Bảo đảm quyền của người thứ ba đối với đất chuyển nhượng.

d. Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật về đất đai.

7.2 Quyền của Bên B:

a. Yêu cầu Bên A giao cho mình giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất.

b. Yêu cầu Bên A giao đất đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất và tài sản gắn liền với đất như đã thoả thuận.

c. Được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được chuyển nhượng.

d. Được sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo đúng mục đích, đúng thời hạn.

ĐIỀU 8. PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu Toà án […] để giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 9. CAM KẾT CỦA CÁC BÊN

9.1 Bên A cam kết:

a. Những thông tin về nhân thân, thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật.

b. Thửa đất thuộc trường hợp được góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

c. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

– Thửa đất không có tranh chấp.

– Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.

d. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc.

d. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

9.2 Bên B cam kết

a. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật.

b. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất.

c. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc.

d. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

ĐIỀU 10. ĐIỀU KHOẢN CHUNG

10.1 Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.

10.2 Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản đã ghi trong hợp đồng.

10.3 Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày […] tháng […] năm […] đến ngày […] tháng […] năm […]

10.4 Hợp đồng được lập thành […] ([…]) bản bằng tiếng Việt, mỗi bên giữ […] ([…]) bản và có giá trị pháp lý như nhau./.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên)

 


Đánh giá: