Mẫu Hợp đồng cung ứng lao động đối với ngành, nghề, công việc tại thị trường hàn quốc phụ lục iv ban hành – THÔNG TƯ 21/2021/TT-BLĐTBXH
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC IV.
NỘI DUNG CHI TIẾT HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI NGÀNH, NGHỀ, CÔNG VIỆC TẠI THỊ TRƯỜNG HÀN QUỐC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Nội dung chi tiết |
|
I. |
Lao động kỹ thuật (thị thực E7) |
|
1 |
An toàn, vệ sinh lao động |
Người sử dụng lao động phải tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; cung cấp miễn phí, đầy đủ trang thiết bị làm việc, dụng cụ bảo hộ lao động phù hợp với ngành, nghề, công việc của người lao động; đảm bảo nơi làm việc an toàn và vệ sinh lao động. |
2 |
Điều kiện ăn, ở, sinh hoạt, đi lại từ nơi ở đến nơi làm việc và ngược lại |
Bên nước ngoài tiếp nhận lao động cung cấp miễn phí phương tiện giao thông từ nơi ở đến nơi làm việc và ngược lại hoặc chi trả chi phí này. |
3 |
Trách nhiệm trả chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi làm việc và ngược lại |
Bên nước ngoài tiếp nhận lao động chi trả tối thiểu một lượt vé máy bay từ Việt Nam đến nơi làm việc khi bắt đầu hợp đồng hoặc từ nơi làm việc về Việt Nam khi người lao động hoàn thành hợp đồng. |
Đối với những nội dung khác của hợp đồng cung ứng lao động quy định tại điểm a, b, c, d, đ, e, h, k, l, m, n, p, q, r và s khoản 2 Điều 19 Luật 69/2020/QH14 áp dụng quy định pháp luật Hàn Quốc và thỏa thuận quốc tế giữa Việt Nam và Hàn Quốc (nếu có). |
||
II. |
Thuyền viên gần bờ (thị thực E10) |
|
1 |
Thời hạn hợp đồng lao động |
3 năm có thể gia hạn 01 năm 10 tháng |
2 |
An toàn, vệ sinh lao động |
Người sử dụng lao động phải tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; cung cấp miễn phí, đầy đủ trang thiết bị làm việc, dụng cụ bảo hộ lao động phù hợp với ngành, nghề, công việc của người lao động; đảm bảo nơi làm việc an toàn và vệ sinh lao động. |
3 |
Điều kiện ăn, ở, sinh hoạt, đi lại từ nơi ở đến nơi làm việc và ngược lại |
Người sử dụng dụng cung cấp miễn phí chỗ ở, chi phí ăn và đi lại từ nơi ở đến nơi làm việc và ngược lại. |
4 |
Trách nhiệm trả chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi làm việc và ngược lại |
Bên nước ngoài tiếp nhận lao động chi trả tối thiểu một lượt vé máy bay từ Việt Nam đến nơi làm việc khi bắt đầu hợp đồng hoặc từ nơi làm việc về Việt Nam khi người lao động hoàn thành hợp đồng. |
5 |
Thỏa thuận khác khác không trái pháp luật và đạo đức xã hội |
– Người lao động được đào tạo tại Hàn Quốc sau khi nhập cảnh và trả phí không quá 250 USD/thuyền viên; – Người lao động trả phí quản lý thuyền viên không quá 1.000 USD/thuyền viên/hợp đồng thời hạn 03 năm và không quá 300 USD/thuyền viên cho thời gian gia hạn 01 năm 10 tháng. |
Đối với những nội dung khác của hợp đồng cung ứng lao động quy định tại điểm b, c, d, đ, e, h, k, l, m, n, p, q và r khoản 2 Điều 19 Luật 69/2020/QH14 áp dụng quy định pháp luật Hàn Quốc và thỏa thuận quốc tế giữa Việt Nam và Hàn Quốc (nếu có). |