BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 165/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2012 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN1-...-12 có giá trị 01 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
16 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 01 NĂM - ĐỢT 78
(Ban hành kèm theo Quyết định số 165/QĐ-QLD ngày 22/6/2012)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng thuốc hàm lượng | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. CÔNG TY ĐĂNG KÝ 151-153 Clarendon Street, South Melboume, Victoria 3205 - Australia P O Box 45027, Auckland - New Zealand |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 15 viên | VN1-655-12 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. 2.1 Nhà sản xuất Intas Pharmaceuticals Ltd.
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 5ml | VN1-657-12 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 25ml | VN1-656-12 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân 3.1. Nhà sản xuất Pharmachemie BV
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
| 64 Hashikma Street, Kfar Sava 44102 - Israel |
5 |
| Tancsics Mihaly ut 82, H-2100 Godollo - Hungary |
6 |
| Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân 4.1. Nhà sản xuất Lemery, S.A. de C.V.
7 |
8 |
hộp 1 lọ 2 ml |
| Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ 5.1. Nhà sản xuất Vianex S.A
9 |
dung địch đậm đặc pha tiêm - 16mg/ml |
| Công ty Cổ phần Tập đoàn Dược phẩm & Thương mại Sohaco 6.1. Nhà sản xuất Boryung Pharmaceutical Co., Ltd.
10 |
|
11 | A.D. Mycin inj. 10mg/5ml |
| Công ty Cổ phần Thương mại Y dược Sao Đỏ 7.1. Nhà sản xuất Farmaceutica Paraguay S.A
12 |
| Công ty Cổ phần Y Dược Việt Nam 8.1. Nhà sản xuất Yangtze River Pharmaceutical (Group) Co., Ltd.
13 |
| Công ty TNHH DP và Hoá chất Nam Linh 9.1. Nhà sản xuất Zydus Hospira Oncology Private Limited (Zhopl)
14 |
| Laboratorios Liconsa, S.A. 10.1. Nhà sản xuất Douglas Pharmaceuticals Ltd.
15 |
| PT Actavis Indonesia 11.1. Nhà sản xuất S.C.Sindan-Pharma SRL
16 |
Từ khóa: Quyết định 165/QĐ-QLD, Quyết định số 165/QĐ-QLD, Quyết định 165/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược, Quyết định số 165/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược, Quyết định 165 QĐ QLD của Cục Quản lý dược, 165/QĐ-QLD File gốc của Quyết định 165/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 16 thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư – số đăng ký có hiệu lực 01 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 78 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành đang được cập nhật. Quyết định 165/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 16 thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư – số đăng ký có hiệu lực 01 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 78 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |