HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 169/2015/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 07 tháng 7 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC HÒA GIẢI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở ngày 20 tháng 6 năm 2013;
Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở; Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra số 51/BC-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
tổ chức hòa giải, hòa giải viên ở cơ sở, các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan đến công tác hòa giải ở cơ sở.
a) Nội dung chi: Thực hiện theo quy định tại Điều 3, Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp.
Các nội dung chi và mức chi đã được cấp có thẩm quyền (Trung ương, tỉnh) quy định cụ thể thì áp dụng theo các quy định đó (phụ lục đính kèm).
Đối với những nội dung chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở được quy định tại Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP nhưng chưa được quy định mức chi cụ thể: Các cơ quan, đơn vị căn cứ vào tình hình thực tế để thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp trong phạm vi dự toán được giao hàng năm.
Đối với một số nội dung chi đã được quy định mức chi tối đa tại Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP được áp dụng như sau:
STT | Nội dung chi | ĐVT | Mức chi (ngàn đồng) | |
1 |
vụ, việc/tổ hòa giải | 200 | ||
2 |
|
3 |
tổ hòa giải/tháng | 100 |
4 |
người/buổi | 70 | ||
5 |
người/buổi | 10 |
Điểm b, Khoản 2, Điều này thì căn cứ vào khả năng ngân sách, các địa phương, cơ quan, đơn vị được áp dụng mức chi cho phù hợp.
a) Kinh phí chi cho công tác hòa giải ở cơ sở do ngân sách nhà nước bảo đảm và huy động từ các nguồn kinh phí hợp pháp khác.
c) Việc lập dự toán, chấp hành và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác hòa giải ở cơ sở được thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Kế toán, Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP và các văn bản hướng dẫn liên quan.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình triển khai thực hiện nghị quyết.
Bãi bỏ quy định về nội dung chi và mức chi phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở tại Tiết 1, Điểm b, Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết 116/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở./.
- UBTVQH;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- VP: QH, CTN, CP;
- Bộ Tài chính;
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- TT Tin học - Công báo tỉnh;
- TTXVN tại QN;
- Báo QNam, Đài PT-TH QNam;
- CPVP, CV;
- Lưu: VT, CTHĐND (Bình).
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Quang
PHỤ LỤC
MỨC CHI CHO CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ ĐÃ CÓ QUY ĐỊNH THEO CÁC VĂN BẢN CỦA TRUNG ƯƠNG VÀ CỦA TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 169/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh)
STT | Nội dung chi | ĐVT | Mức chi (ngàn đồng) |
1 |
| Áp dụng theo Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh | |
2 |
|
| |
a |
| Áp dụng theo quy định tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của BTC | |
b |
|
| |
- |
| Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND | |
- |
ngày/học viên | Áp dụng theo quy định tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của BTC | |
3 | Đề án |
| Áp dụng theo Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 17/7/2008 của UBND tỉnh |
4 | Kế hoạch |
| Áp dụng theo quy định tại Khoản II, Điều 1 Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND |
5 |
|
| |
a |
| Áp dụng theo quy định tại Thông tư số 123/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của BTC | |
b |
| Quyết định số 2527/QĐ- UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam. | |
- |
Tờ gấp đã hoàn thành | 800 | |
- |
Tình huống đã hoàn thành | 250 | |
- |
Câu chuyện đã hoàn thành | 1.000 | |
- |
Tiểu phẩm đã hoàn thành | 4.000 | |
c |
| Quyết định số 13/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam | |
- |
Trang | (Tối đa không quá) 100 | |
- |
Trang | (Tối đa không quá) 120 | |
- | số ngôn ngữ không phổ thông, mức chi biên dịch được thanh toán tăng tối đa không quá 30% định mức nêu trên | ||
6 |
|
| |
a |
| Áp dụng theo quy định tại TTLT số 225/2012/TTLT- BKHĐT-BTTTT ngày 26/12/2012 | |
b |
| Quyết định số 2527/QĐ- UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam. | |
- |
Trang | 50 | |
- |
|
| |
|
Lần | 15 | |
|
Lần | 20 | |
7 |
| Áp dụng theo Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh | |
- |
Tương đương tập thể lao động xuất sắc | Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở | |
- |
Bằng khen | Bằng 2 lần mức lương cơ sở | |
- |
Bằng khen | Bằng 3 lần mức lương cơ sở | |
8 |
| Áp dụng theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 | |
9 |
|
| |
a |
| Áp dụng Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của UBND tỉnh Q.Nam | |
b |
| Quyết định số 2527/QĐ- UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam. | |
|
Người/ngày | 1.500 | |
|
Ngày | 7.000 | |
|
Người/ngày | 200 | |
c |
| Quyết định số 2527/QĐ- UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam. | |
|
Giải thưởng |
| |
|
| 7.000 | |
|
| 5.000 | |
|
Giải thưởng |
| |
|
| 5.000 | |
|
| 3.000 | |
|
Giải thưởng |
| |
|
| 3.000 | |
|
| 1.500 | |
|
Giải thưởng |
| |
|
| 2.000 | |
|
| 1.000 | |
|
| 500 | |
10 |
| Áp dụng Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 và Thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15/02/2012 | |
11 |
| Áp dụng Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT- BTC-BTP ngày 17/08/2011 | |
12 |
| Quyết định số 2527/QĐ- UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam. | |
a |
Báo cáo | 50 | |
b |
Văn bản | 50 | |
c |
|
| |
|
Báo cáo | 3.000 | |
|
Báo cáo | 1.000 | |
|
Báo cáo | 1.000 | |
|
Báo cáo | 1.000 | |
13 |
| Áp dụng Thông tư số 06/2007/TT-BTC ngày 26/01/2007 và Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh | |
14 |
| Áp dụng Thông tư liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 | |
15 |
| Áp dụng Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/07/2013 |
File gốc của Nghị quyết 169/2015/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đang được cập nhật.
Nghị quyết 169/2015/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Số hiệu | 169/2015/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Ngọc Quang |
Ngày ban hành | 2015-07-07 |
Ngày hiệu lực | 2015-07-17 |
Lĩnh vực | Tố tụng |
Tình trạng | Hết hiệu lực |