BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học | Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2018 |
Kính gửi: | Bộ Y tế thông báo một số thông tin cập nhật tại Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 (Đợt 2), Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 (Đợt 4), Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 (Đợt 12), Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 (Đợt 13), Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 (Đợt 15), Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 (Đợt 16), Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 (Đợt 17), Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 (Đợt 18) về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.
|
- Như trên; | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐÍNH CHÍNH, CẬP NHẬT MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC TĐSH ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo văn bản số 1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018 của Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất | Số, ngày, Quyết định công bố | Nội dung đính chính, cập nhật |
1 | Pyfaclor 250mg | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) | 250 mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-22614-15 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên | Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 | Dạng bào chế: Viên nang cứng (xanh-xám) |
2 | Erilear 10 | Rnalapril maleat | 10 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-27305-17 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên | Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 | Dạng bào chế: Viên nén |
3 | Amoxicilin 250 mg | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) | 250 mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói | VD-21362-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco | 160 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội | Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 | Tên thuốc: Fabamox 250mg |
4 | Amoxicilin 1G | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) | 1000 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-23035-15 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco | 160 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội | Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | Tên thuốc: Fabamox 1g |
5 | Lipistad 20 | Atorvastatin calci | 20mg |
| hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-23341-15 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam | 40 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương | Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 Cập nhật SĐK theo Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016. Cập nhật tên cơ sở sản xuất theo Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD | Dạng bào chế: viên nén bao phim |
6 | Adefovir STADA 10mg | Adefovir dipivoxil | 10mg | Viên nén | hộp 3 vỉ x 10 viên, 30 viên/chai | VD-12596-10 SĐK cập nhật; VD-25027-16 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam | 40 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương | Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 Cập nhật theo Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017: Sổ đăng ký: VD-25027-16 Dạng bào chế: viên nén. Cập nhật tên cơ sở sản xuất theo Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD | Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên |
7 | Esomeprazol Stada 40 mg | Esomeprazol (dưới dạng vi hạt Esomeprazol magnesi dihydrat) | 40mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-22670-15 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An - Bình Dương | Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 Cập nhật tên cơ sở sản xuất theo Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD | Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên |
8 | Azithromycin 250 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-26005-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 | Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên |
9 | Aziphar 200 | Mỗi gói 5g chứa; Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200mg | 5mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 5g | VD-23799-15 | Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam | Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 | Tên thuốc: Aziphar Hoạt chất: Mỗi 5g chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200 mg Hàm lượng: 200mg Quy cách đóng gói: Hộp 12 gói x 5g; Hộp 1 chai x 15g; Hộp 1 chai x 22,5g |
10 | Meloflam | Meloxicam | 15 mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | VN-12440-11 | Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co. | 1165 Budapest, Bokényfoldi út. 118-120., Hungary | Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 | Cập nhật Số đăng ký: VN-20756-17 Tên cơ sở sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited company. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 9900 Kormend, Mátyás király út, 65 Hungary Địa chỉ xuất xưởng: 1165 Budapest, Bokényfoldi út, 118-120., Hungary |
11 | Speenac CR | Aceclofenac | 200mg | Viên nén bao phim phóng thích có kiểm soát | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-15948-12 | Korea United Pharm. Inc. | 404-10, Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi- kun, Chungnam | Đợt 2 Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 | Tên thuốc: Clanzacr Địa chỉ cơ sở sản xuất: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-Myeon, Sejong-si, Korea |
12 | Felodil ER | Felodipin | 5mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-15946-12 | Korea United Pharm. Inc., | 404-10, Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi-kun, Chungnam | Đợt 2 Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 25-23, Nojanggongdan-gil Jeondong-Myeon, Sejong-si, Korea |
13 | Tacerax 250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 250 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g | VD-23430-15 | Công ty TNHH US pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp. HCM, Việt Nam | Đợt 12: Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 | Tên thuốc: Mulpax S-250 |
File gốc của Công văn 1085/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 1085/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Số hiệu | 1085/BYT-QLD |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành | 2018-02-27 |
Ngày hiệu lực | 2018-02-27 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |