BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 718/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT 13
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
- Như Điều 3; | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 13)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/2/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Nước sản xuất | |||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
3 |
4 | Esomeprazol Stada 40 mg |
Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-22670-15 | Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam |
5 | Số 22, Đường số 02, KCN Việt Nam - Singapore II, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Agirovastin 20 |
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP Long Xuyên, An Giang |
7 |
8 | TV. Cefuroxime |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 | Aziphar 200 | Mỗi gói 5g chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200 mg | 5mg |
Hộp 12 gói x 5g |
17 |
18 |
19 | Metformin Stada 500 mg |
20 | Venlafaxine Stada 75 mg |
21 |
Từ khóa: Quyết định 718/QĐ-BYT, Quyết định số 718/QĐ-BYT, Quyết định 718/QĐ-BYT của Bộ Y tế, Quyết định số 718/QĐ-BYT của Bộ Y tế, Quyết định 718 QĐ BYT của Bộ Y tế, 718/QĐ-BYT File gốc của Quyết định 718/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học – Đợt 13 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đang được cập nhật. Quyết định 718/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học – Đợt 13 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hànhTóm tắt
|